LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-2037

1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 2037

  • Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 24-09-2037 đến ngày 24-10-2037.
  • Tháng 11 âm lịch năm 2037 là tháng Canh Tuất, có mệnh hành là Thoa Xuyến Kim sẽ xung với các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 2037

DƯƠNG LỊCH

  • * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
  • * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
  • * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
  • * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
  • * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 03-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 04-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 07-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 09-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 13-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 15-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 19-11 (âm lịch 13-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 21-11 (âm lịch 15-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22-11 (âm lịch 16-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 25-11 (âm lịch 19-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 27-11 (âm lịch 21-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28-11 (âm lịch 22-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-11 (âm lịch 24-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 03-11 (âm lịch 26-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 26-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 04-11 (âm lịch 27-09): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 27-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 06-11 (âm lịch 29-09): Sao Ngưu - Ngày 29-09 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 09-11 (âm lịch 03-10): Sao Nguy - Ngày 03-10 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 10-11 (âm lịch 04-10): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 13-11 (âm lịch 07-10): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 14-11 (âm lịch 08-10): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 08-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
  • 16-11 (âm lịch 10-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 19-11 (âm lịch 13-10): Sao Tỉnh - Ngày 13-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 22-11 (âm lịch 16-10): Sao Tinh - Ngày 16-10 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 23-11 (âm lịch 17-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 17-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 24-11 (âm lịch 18-10): Sao Dực - Ngày 18-10 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 25-11 (âm lịch 19-10): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 26-11 (âm lịch 20-10): Sao Giác - Ngày 20-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 27-11 (âm lịch 21-10): Sao Cang - Ngày 21-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 28-11 (âm lịch 22-10): Sao Đê - Ngày 22-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 29-11 (âm lịch 23-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.