LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-1956
1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 1956
- Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 30-10-1956 đến ngày 30-11-1956.
- Tháng 12 âm lịch năm 1956 là tháng Kỷ Hợi, có mệnh hành là Bình Địa Mộc sẽ xung với các tuổi Tân Tị, Đinh Tị.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 1956
DƯƠNG LỊCH
- * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
- * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
- * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
- * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
- * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
- * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
- * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
- * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
- * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
- * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
- * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch
ÂM LỊCH
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 03-12 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 04-12 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 05-12 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 07-12 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 09-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 11-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 12-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 13-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 15-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 17-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 19-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 20-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 21-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 23-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 25-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 27-12 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 28-12 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 29-12 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 31-12 (âm lịch 30-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-12 (âm lịch 30-10): Sao Vị - Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi. Ngày 30-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Vị gặp ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
- 03-12 (âm lịch 02-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 06-12 (âm lịch 05-11): Sao Tỉnh - Ngày 05-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 09-12 (âm lịch 08-11): Sao Tinh - Ngày 08-11 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
- 10-12 (âm lịch 09-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 09-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
- 11-12 (âm lịch 10-11): Sao Dực - Ngày 10-11 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
- 12-12 (âm lịch 11-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 13-12 (âm lịch 12-11): Sao Giác - Ngày 12-11 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 14-12 (âm lịch 13-11): Sao Cang - Ngày 13-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 15-12 (âm lịch 14-11): Sao Đê - Ngày 14-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 16-12 (âm lịch 15-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 18-12 (âm lịch 17-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 17-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
- 23-12 (âm lịch 22-11): Sao Hư - Ngày 22-11 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 24-12 (âm lịch 23-11): Sao Nguy - Ngày 23-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 25-12 (âm lịch 24-11): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 28-12 (âm lịch 27-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 31-12 (âm lịch 30-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.