LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-1980
1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 1980
- Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 24-10-1980 đến ngày 25-11-1980.
- Tháng 12 âm lịch năm 1980 là tháng Đinh Hợi, có mệnh hành là Ốc Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 1980
DƯƠNG LỊCH
- * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
- * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
- * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
- * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
- * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
- * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
- * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
- * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
- * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
- * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
- * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch
ÂM LỊCH
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-12 (âm lịch 25-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 04-12 (âm lịch 27-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 05-12 (âm lịch 28-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 08-12 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 09-12 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 10-12 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 12-12 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 14-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 16-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 17-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 18-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 20-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 22-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 24-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 25-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 26-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 28-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 30-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-12 (âm lịch 24-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 02-12 (âm lịch 25-10): Sao Chủy - Ngày 25-10 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 04-12 (âm lịch 27-10): Sao Tỉnh - Ngày 27-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 08-12 (âm lịch 02-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 02-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 09-12 (âm lịch 03-11): Sao Dực - Ngày 03-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 10-12 (âm lịch 04-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 12-12 (âm lịch 06-11): Sao Cang - Ngày 06-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 13-12 (âm lịch 07-11): Sao Đê - Ngày 07-11 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 14-12 (âm lịch 08-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 16-12 (âm lịch 10-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 10-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 18-12 (âm lịch 12-11): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 12-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 22-12 (âm lịch 16-11): Sao Nguy - Ngày 16-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 23-12 (âm lịch 17-11): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 26-12 (âm lịch 20-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 29-12 (âm lịch 23-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 30-12 (âm lịch 24-11): Sao Chủy - Ngày 24-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng