LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-2003
1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 2003
- Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 08-11-2003 đến ngày 09-12-2003.
- Tháng 12 âm lịch năm 2003 là tháng Giáp Tý, có mệnh hành là Hải Trung Kim sẽ xung với các tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 2003
DƯƠNG LỊCH
- * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
- * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
- * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
- * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
- * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
- * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
- * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
- * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
- * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
- * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
- * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch
ÂM LỊCH
- * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
- * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
- * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
- * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 03-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 04-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 05-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 07-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 09-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 11-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 12-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 13-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 15-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 17-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 19-12 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 20-12 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 21-12 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 24-12 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 25-12 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28-12 (âm lịch 06-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 29-12 (âm lịch 07-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-12 (âm lịch 08-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 02-12 (âm lịch 09-11): Sao Chủy - Ngày 09-11 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 04-12 (âm lịch 11-11): Sao Tỉnh - Ngày 11-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 07-12 (âm lịch 14-11): Sao Tinh - Ngày 14-11 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 09-12 (âm lịch 16-11): Sao Dực - Ngày 16-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 10-12 (âm lịch 17-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 12-12 (âm lịch 19-11): Sao Cang - Ngày 19-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 13-12 (âm lịch 20-11): Sao Đê - Ngày 20-11 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 14-12 (âm lịch 21-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 16-12 (âm lịch 23-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 23-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 18-12 (âm lịch 25-11): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 25-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 21-12 (âm lịch 28-11): Sao Hư - Ngày 28-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 22-12 (âm lịch 29-11): Sao Nguy - Ngày 29-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 23-12 (âm lịch 01-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 26-12 (âm lịch 04-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 29-12 (âm lịch 07-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 30-12 (âm lịch 08-12): Sao Chủy - Ngày 08-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng