LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-2021

1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 2021

  • Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 27-10-2021 đến ngày 28-11-2021.
  • Tháng 12 âm lịch năm 2021 là tháng Kỷ Hợi, có mệnh hành là Bình Địa Mộc sẽ xung với các tuổi Tân Tị, Đinh Tị.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 2021

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
  • * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
  • * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
  • * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
  • * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
  • * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
  • * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
  • * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
  • * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
  • * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
  • * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
  • * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
  • * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
  • * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch

ÂM LỊCH

  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-12 (âm lịch 27-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 02-12 (âm lịch 28-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 05-12 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 06-12 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 07-12 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 09-12 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 11-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 13-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 14-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 17-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 19-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 21-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 22-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 23-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 25-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 27-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 29-12 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 30-12 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 31-12 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 03-12 (âm lịch 29-10): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 06-12 (âm lịch 03-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 07-12 (âm lịch 04-11): Sao Chủy - Ngày 04-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 09-12 (âm lịch 06-11): Sao Tỉnh - Ngày 06-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 11-12 (âm lịch 08-11): Sao Liễu - Ngày 08-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 12-12 (âm lịch 09-11): Sao Tinh - Ngày 09-11 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 13-12 (âm lịch 10-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 10-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 14-12 (âm lịch 11-11): Sao Dực - Ngày 11-11 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 15-12 (âm lịch 12-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 19-12 (âm lịch 16-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 21-12 (âm lịch 18-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 18-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
  • 22-12 (âm lịch 19-11): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 19-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế
  • 24-12 (âm lịch 21-11): Sao Ngưu - Ngày 21-11 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Ngưu đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 27-12 (âm lịch 24-11): Sao Nguy - Ngày 24-11 âm lịch là ngày Dậu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Dậu, tốt mọi việc
  • 28-12 (âm lịch 25-11): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 31-12 (âm lịch 28-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.