LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 01-05-2006
1. Tổng quan lịch âm ngày 01-05-2006
- Ngày dương lịch: 01-05-2006
- Ngày âm lịch: 04-04-2006
- Ngày Canh Dần tháng Quý Tị năm Bính Tuất. Tiết Cốc vũ
- Ngày 01-05-2006 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 01-05-2006 là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
THỨ HAI
Ngày hắc đạo
Ngày Canh Dần
Tháng Quý Tị
Năm Bính Tuất
Giờ Tân Tị
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tị (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
2. Lịch tháng 5 năm 2006
3. Xem tốt xấu cho ngày 01-05-2006
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23h-1h): Thanh long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim quỹ
Tân Tị (9h-11h): Kim đường
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư mệnh
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3h-5h): Thiên hình
Kỷ Mão (5h-7h): Chu tước
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch hổ
Giáp Thân (15h-17h): Thiên lao
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên vũ
Đinh Hợi (21h-23h): Câu trần
Ngày 01-05-2006 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Ngày Tùng Bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân
Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Canh Dần có Can (Kim) tương khắc Chi (Mộc), là ngày Phạt nhật (Đại hung)
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Ngày Canh Dần xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
SAO TỐT
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thiên Ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu mọi việc
- Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Ly Sàng: Kỵ cưới hỏi
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Tâm - Hung Tinh
Sao Tâm, tên đầy đủ là Tâm Nguyệt Hồ, tướng tinh Hồ (Con Chồn), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Tâm là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Nguyệt Tinh, chủ trị ngày Thứ Hai, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Khấu Tuân.
Ngày Sao Tâm Tránh chi tiêu, khai trương, hôn thú, kiện tụng.
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 01-05-2006 (04-04-2006 âm lịch) là ngày Thuần Dương (Cát). Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần: Hướng Tây Nam
- Hạc Thần: Hướng Bắc
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
- Ngày chi Dần "bất tế tự quỷ thần bất thường" có nghĩa là Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
NHÂN THẦN
- Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
- Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Canh Dần thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 4 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 1/5/1904: Ngày sinh của Trần Phú, Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
- 1/5/1951: Hồ Chủ Tịch ra lời kêu gọi anh chị em cả nước đẩy mạnh phong trào thi đua ái quốc nhân ngày Quốc tế lao động.
Sự kiện quốc tế:
- 1/5/1886: Ngày Quốc tế Lao động. Ngày 1-5-1886 công nhân TP.Chicago và các TP khác ở Mỹ xuống đường biểu tình đòi làm việc 8h 1 ngày. Tuy các cuộc biểu tình bị cảnh sát đàn áp nặng nề làm hàng trăm người chết và bị thương nhưng cuối cùng giới chủ phải chấp nhận yêu sách của công nhân. Để ghi nhớ sự kiện này, ngày 1-5 hằng năm đã được chọn làm ngày biểu dương lực lượng của giai cấp công nhân toàn thế giới.
- 1/5/2004: 10 nước Trung và Đông Âu gia nhập mái nhà chung châu Âu - Liên minh EU. (Ba Lan, Hung-ga-ri, CH Séc, E-xtô-ni-a, Lát-vi-a, Lít-va, Man-ta, Síp, Xlô-va-ki-a, Xlô-vê-ni-a).
LichVanNien.Com.Vn