LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 02-01-2028
1. Tổng quan lịch âm ngày 02-01-2028
- Ngày dương lịch: 02-01-2028
- Ngày âm lịch: 06-12-2027
- Ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Tiết Tiểu hàn
- Ngày 02-01-2028 là Ngày Hoàng Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 02-01-2028 là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
CHỦ NHẬT
Ngày hoàng đạo
Ngày Bính Tuất
Tháng Quý Sửu
Năm Đinh Mùi
Giờ Bính Thân
Tiết Tiểu hàn
Giờ hoàng đạo
Canh Dần (3h-5h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 1 năm 2028
3. Xem tốt xấu cho ngày 02-01-2028
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Dần (3h-5h): Tư mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh long
Quý Tị (9h-11h): Minh đường
Bính Thân (15h-17h): Kim quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Kim đường
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23h-1h): Thiên lao
Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên vũ
Tân Mão (5h-7h): Câu trần
Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên hình
Ất Mùi (13h-15h): Chu tước
Mậu Tuất (19h-21h): Bạch hổ
Ngày 02-01-2028 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ
Ngày Ốc Thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Bính Tuất có Can (Hỏa) tương sinh Chi (Thổ), là ngày Bảo nhật (Đại cát)
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa Cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Ngày Bính Tuất xung khắc với các tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
SAO TỐT
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi
- Quỷ Khốc: Xấu với tế tự; an táng
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Tinh - Bình Tinh
Sao Tinh, tên đầy đủ là Tinh Nhật Mã, tướng tinh Mã (Con Ngựa), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Tinh là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lý Trung.
Ngày Sao Tinh Kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Chủ xây dựng tốt nên tiến hành xây nhà, ngăn vách.
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Nên làm: Xây dựng phòng mới.
Kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 02-01-2028 (06-12-2027 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu (Cát). Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần: Hướng Đông
- Hạc Thần: Hướng Tây Bắc
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Bính "bất tu táo tất kiến hỏa ương" có nghĩa là Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
- Ngày chi Tuất "bất cật khuyển tác quái thượng sàng" có nghĩa là Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường
NHÂN THẦN
- Ngày can Bính không trị bệnh ở vai
- Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Bính Tuất thai thần ở vị trí Trù, Táo, Thê, ngoại Tây Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 12 âm lịch thai thần ở vị trí Sàng. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 2/1/1963: Một đơn vị quân giải phóng với số quân ít hơn địch 10 lần, dựa vào xã chiến đấu, đã đập tan cuộc càn quét quy mô lớn của của địch gồm 2.000 tên, có nhiều máy bay, trọng pháo, tàu chiến và xe lội nước yểm trợ tại Ấp Bắc, xã Tân Phú, huyện Cai Lậy, nay thuộc tỉnh Tiền Giang.
- 2/1/1985: Khánh thành Nhà máy Xi mǎng Bỉm Sơn (Thanh Hoá), nay đổi tên là Công ty Xi mǎng Bỉm Sơn.
- 2/1/1963: Trong trận Ấp Bắc, lần đầu tiên quân du kích giành được chiến thắng trước quân lực Việt Nam Cộng hòa.
Sự kiện quốc tế:
- 2/1/1833: Heinrich Lenz khám phá ra quy tắc xác định chiều của suất điện động cảm ứng.
- 2/1/1959: Luna 1, tàu không gian đầu tiên của USSR, tiếp cận Mặt Trăng và đi vào quỹ đạo Mặt Trời.
- 2/1/2008: Giá dầu mỏ tăng kỷ lục, lần đầu tiên trong lịch sử đạt mức 100 đô la Mỹ một thùng.
LichVanNien.Com.Vn