LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 09-09-1588
1. Tổng quan lịch âm ngày 09-09-1588
- Ngày dương lịch: 09-09-1588
- Ngày âm lịch: 19-07-1588
- Ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Mậu Tý. Tiết Bạch lộ
- Ngày 09-09-1588 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 09-09-1588 là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày hắc đạo
Ngày Canh Ngọ
Tháng Canh Thân
Năm Mậu Tý
Giờ Quý Mùi
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Giáp Thân (15h-17h)
Ất Dậu (17h-19h)
2. Lịch tháng 9 năm 1588
3. Xem tốt xấu cho ngày 09-09-1588
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23h-1h): Kim quỹ
Đinh Sửu (1h-3h): Kim đường
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư mệnh
Giáp Thân (15h-17h): Thanh long
Ất Dậu (17h-19h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3h-5h): Bạch hổ
Canh Thìn (7h-9h): Thiên lao
Tân Tị (9h-11h): Nguyên vũ
Quý Mùi (13h-15h): Câu trần
Bính Tuất (19h-21h): Thiên hình
Đinh Hợi (21h-23h): Chu tước
Ngày 09-09-1588 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Khai: Ngày trực Khai nên làm các việc động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Ngày Lộ Bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Canh Ngọ có Chi (Kim) tương khắc Can (Hỏa), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Tý, hình Ngọ, Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày Canh Ngọ xung khắc với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
SAO TỐT
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Bạch Hổ: Kỵ an táng
- Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi công, động thổ
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Ngưu - Hung Tinh
Sao Ngưu, tên đầy đủ là Ngưu Kim Ngưu, tướng tinh Ngưu (Con Trâu), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Ngưu là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Kim Tinh, chủ trị ngày Thứ Sáu, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Sái Tuân.
Ngày Sao Ngưu Tránh cưới xin, khai trương, truy xuất kho, vì chủ sao này về hao tổn tài sản và sức khỏe.
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Nên làm: Đi thuyền, may áo.
Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 09-09-1588 (19-07-1588 âm lịch) là ngày Đường Phong (Cát). Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần: Hướng Tây Nam
- Hạc Thần: Hướng Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
- Ngày chi Ngọ "bất thiêm cái thất chủ canh trương" có nghĩa là Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
NHÂN THẦN
- Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
- Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Canh Ngọ thai thần ở vị trí Đôi, Ma, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 9/9/1945: Mạng lưới thông tin vô tuyến quân sự đã được thành lập suốt từ Bắc chí Nam. Từ đó, ngày 9-9 hàng năm trở thành ngày Hội truyền thống của binh chủng Thông tin liên lạc.
- 9/9/2002: Đại hội đồng Liên minh nghị viện Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (AIPO) lần thứ 23 đã khai mạc trọng thể tại Hội trường Ba Đình, Hà Nội. Đây là lần đầu tiên kỳ họp AIPO được tổ chức tại Việt Nam dưới sự chủ trì của chủ tịch AIPO Nguyễn Văn An.
Sự kiện quốc tế:
- 9/9/1976: Mao Trạch Đông, Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc, đã từ trần tại Bắc Kinh. Ông sinh năm 1893 tại Hồ Nam, công lao to lớn của ông là tập hợp lực lượng quần chúng nhân dân dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản Trung Quốc, thống nhất được đất nước Trung Quốc rộng lớn.
- 9/9/1991: Quốc khánh Tajikistan.
- 9/9/1543: Mary Stuart đăng quang ngôi nữ vương của Scotland khi mới 9 tháng tuổi.
- 9/9/1886: Công ước Bern về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật được ký kết.
- 9/9/1892: Nhà thiên văn học người Mỹ Edward Emerson Barnard phát hiện ra vệ tinh Amalthea.
- 9/9/1948: Kim Nhật Thành tuyên bố thành lập Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
LichVanNien.Com.Vn