LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 13-06-1584
1. Tổng quan lịch âm ngày 13-06-1584
- Ngày dương lịch: 13-06-1584
- Ngày âm lịch: 06-05-1584
- Ngày Tân Tị tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân. Tiết Mang chủng
- Ngày 13-06-1584 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 13-06-1584 là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày hắc đạo
Ngày Tân Tị
Tháng Canh Ngọ
Năm Giáp Thân
Giờ Kỷ Hợi
Tiết Mang chủng
Giờ hoàng đạo
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 6 năm 1584
3. Xem tốt xấu cho ngày 13-06-1584
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Tư mệnh
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh long
Ất Mùi (13h-15h): Minh đường
Mậu Tuất (19h-21h): Kim quỹ
Kỷ Hợi (21h-23h): Kim đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Tý (23h-1h): Bạch hổ
Canh Dần (3h-5h): Thiên lao
Tân Mão (5h-7h): Nguyên vũ
Quý Tị (9h-11h): Câu trần
Bính Thân (15h-17h): Thiên hình
Đinh Dậu (17h-19h): Chu tước
Ngày 13-06-1584 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Bế: Ngày trực Bế thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim
Ngày Bạch Lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất
Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất thuộc hành Mộc nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tân Tị có Chi (Kim) tương khắc Can (Hỏa), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày Tân Tị xung khắc với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
SAO TỐT
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Chẩn - Kiết Tinh
Sao Chẩn, tên đầy đủ là Chẩn Thủy Dẫn, tướng tinh Dẫn (Con Giun), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Chẩn là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lưu Trực.
Ngày Sao Chẩn Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
Kiêng kỵ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 13-06-1584 (06-05-1584 âm lịch) là ngày Thiên Dương (Cát). Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần: Hướng Tây Nam
- Hạc Thần: Hướng Tây
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Tân "bất hợp tương chủ nhân bất thường" có nghĩa là Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
- Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát
NHÂN THẦN
- Ngày can Tân không trị bệnh ở phổi
- Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Tân Tị thai thần ở vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 5 âm lịch thai thần ở vị trí Thân. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 13/6/1889: Quận Cồ Phùng Vǎn Minh bị một tên tay sai của Pháp gài vào hàng ngũ nghĩa quân, đánh lén, rồi chặt đầu Trong trận đánh đồn Vật Lại. Phùng Vǎn Minh, còn có tên là Quận Cồ, sinh nǎm 1849, người Nam Định, nhưng sóng ở Sơn Tây. Ông là thủ lĩnh của nghĩa quân chống Pháp ở Sơn Tây.
- 13/6/1927: Lương Vǎn Can sinh nǎm 1854, quê ở Nhị Khê, Thường Tín, Hà Đông qua đời. Ông là một trong những người lập ra trường Đông Kinh nghĩa thục và khởi xướng phong trào Duy Tân.
- 13/6/1955: Hồ Chủ tịch tới nhà thương Đồn Thuỷ (nay là bệnh viện Hữu Nghị và Viện Quân y 108) và nhà thương Phủ Doãn (nay là bệnh viện Việt Đức).
- 13/6/1975: Toàn lãnh thổ Việt Nam thống nhất dùng giờ Đông Dương theo múi giờ thứ 7.
Sự kiện quốc tế:
- 13/6/1525: Martin Luther cưới Katharina von Bora, nhằm chống lại sắc chỉ tu tập độc thân của Giáo hội Công giáo Rôma cho các linh mục.
- 13/6/1831: Nhà vật lý Giêmxơ Clêx Mắcoen (James Clerk Maxwell) ra đời ở Xcốtlen. Ông qua đời ngày 5-11-1879. Ông đã tìm ra công thức điện từ khi mạch điện xê dịch trong từ trường, đề ra thuyết điện từ về ánh sáng và phương trình tổng quát về sự truyền điện từ trường.
- 13/6/1970: The Long and Winding Road trở thành đĩa đơn quán quân thứ 20 và cuối cùng của The Beatles tại Hoa Kỳ. The Beatles (1960-1970) là ban nhạc pop và rock thành lập tại Liverpool, nước Anh với bốn thành viên chính thức là John Lennon, Paul McCartney, George.
- 13/6/1971: The New York Times bắt đầu công bố Tài liệu Lầu Năm Góc, tài liệu mật 7.000 trang của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ về lịch sử chính trị và quân đội Hoa Kỳ bao gồm chiến tranh Việt Nam.
- 13/6/1975: Hải quân Nhân dân Việt Nam hoàn thành việc đánh chiếm Poulo Wai từ quân đội Campuchia Dân chủ.
LichVanNien.Com.Vn