LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 15-12-1590
1. Tổng quan lịch âm ngày 15-12-1590
- Ngày dương lịch: 15-12-1590
- Ngày âm lịch: 19-11-1590
- Ngày Đinh Tị tháng Mậu Tý năm Canh Dần. Tiết Đại tuyết
- Ngày 15-12-1590 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 15-12-1590 là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày hắc đạo
Ngày Đinh Tị
Tháng Mậu Tý
Năm Canh Dần
Giờ Ất Tị
Tiết Đại tuyết
Giờ hoàng đạo
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 12 năm 1590
3. Xem tốt xấu cho ngày 15-12-1590
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc đường
Giáp Thìn (7h-9h): Tư mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh long
Đinh Mùi (13h-15h): Minh đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim quỹ
Tân Hợi (21h-23h): Kim đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Tý (23h-1h): Bạch hổ
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên lao
Quý Mão (5h-7h): Nguyên vũ
Ất Tị (9h-11h): Câu trần
Mậu Thân (15h-17h): Thiên hình
Kỷ Dậu (17h-19h): Chu tước
Ngày 15-12-1590 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Chấp: Ngày trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Ngày Sa Trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Đinh Tị có Can (Hỏa) tương đồng Chi (Hỏa), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày Đinh Tị xung khắc với các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
SAO TỐT
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
SAO XẤU
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Ly Sàng: Kỵ cưới hỏi
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Liễu - Hung Tinh
Sao Liễu, tên đầy đủ là Liễu Thổ Chương, tướng tinh Chương (Con Hoẵng), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Liễu là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Nhậm Quang.
Ngày Sao Liễu Thường xấu cho đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc. Chủ về hao tài tốn của, bất ổn, tang tóc nên cẩn trọng.
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 15-12-1590 (19-11-1590 âm lịch) là ngày Thiên Đường (Cát). Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Nam
- Tài Thần: Hướng Đông
- Hạc Thần: Hướng Đông
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Đinh "bất thế đầu đầu chủ sanh sang" có nghĩa là Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
- Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát
NHÂN THẦN
- Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim
- Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Đinh Tị thai thần ở vị trí Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 11 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 15/12/1906: Ngày sinh Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân ở Hưng Yên và mất trên đường tham gia chiến dịch Điện Biên Phủ tháng 6-1954. Những tranh: Thiếu nữ bên hoa Huệ, Thiếu nữ bên hoa sen vẽ trong thời kỳ đầu thể hiện ấn tượng hiện thực của ông. Nǎm 1996 ông được Nhà nước truy tặng giải thưởng Hồ Chí Minh.
- 15/12/1986: Từ ngày 15-12 đến 18-12-1986: Diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI Đảng cộng sản Việt Nam tại thủ đô Hà Nội.
- 15/12/1972: Việt Nam và Tunisia thiết lập mối quan hệ ngoại giao ở mức Đại sứ.
- 15/12/1998: Tại Hà Nội diễn ra cuộc gặp cấp cao ASEAN VI.
Sự kiện quốc tế:
- 15/12/1161: Kim Hải Lăng Vương bị thuộc cấp sát hại ở tiền tuyến chống Nam Tống, Hoàn Nhan Ung kế vị hoàng đế triều Kim.
- 15/12/1256: Húc Liệt Ngột Hãn chiếm được khu vực Alamut thuộc Iran ngày nay.
- 15/12/1859: Ngày sinh L.L Damenhôp, nhà vǎn hoá Ba Lan, tác giả ngôn ngữ quốc tế Expêrantô. Quốc tế ngữ đến nay được sử dụng trên 100 nước trong giao dịch hàng ngày: nói, viết, dịch, sáng tác, vǎn học, nghệ thuật, du lịch, ngoại thương, điện ảnh, sân khấu, thể thao...
- 15/12/1862: Trong Nội chiến Hoa Kỳ: kết thúc Trận Fredericksburg với chiến thắng thuộc về Liên minh miền Nam.
- 15/12/1945: Trong Chiếm đóng Nhật Bản, tướng Douglas MacArthur ra lệnh bãi bỏ địa vị quốc giáo của Thần đạo tại Nhật Bản.
- 15/12/1995: Liên minh châu Âu cho ra đời đồng Euro.
LichVanNien.Com.Vn