LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 18-02-2026
1. Tổng quan lịch âm ngày 18-02-2026
- Ngày dương lịch: 18-02-2026
- Ngày âm lịch: 02-01-2026
- Ngày Quý Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ. Tiết Lập xuân
- Ngày 18-02-2026 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 18-02-2026 là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày hắc đạo
Ngày Quý Hợi
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Giờ Đinh Tị
Tiết Lập xuân
Giờ hoàng đạo
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 2 năm 2026
3. Xem tốt xấu cho ngày 18-02-2026
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc đường
Bính Thìn (7h-9h): Tư mệnh
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh long
Kỷ Mùi (13h-15h): Minh đường
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim quỹ
Quý Hợi (21h-23h): Kim đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch hổ
Giáp Dần (3h-5h): Thiên lao
Ất Mão (5h-7h): Nguyên vũ
Đinh Tị (9h-11h): Câu trần
Canh Thân (15h-17h): Thiên hình
Tân Dậu (17h-19h): Chu tước
Ngày 18-02-2026 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy
Ngày Đại Hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn
Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Quý Hợi có Can (Thủy) tương đồng Chi (Thủy), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão, Mùi thành Mộc Cục. Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Ngày Quý Hợi xung khắc với các tuổi: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
SAO TỐT
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Bích - Kiết Tinh
Sao Bích, tên đầy đủ là Bích Thủy Du, tướng tinh Du (Con Nhím), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Bích là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Tang Cung.
Ngày Sao Bích Tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 18-02-2026 (02-01-2026 âm lịch) là ngày Kim Thổ (Hung). Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần: Hướng Tây Bắc
- Hạc Thần: Hướng Đông Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Quý "bất từ tụng lí nhược địch cường" có nghĩa là Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
- Ngày chi Hợi "bất giá thú tất chủ phân trương" có nghĩa là Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt
NHÂN THẦN
- Ngày can Quý không trị bệnh ở bàng quang
- Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Quý Hợi thai thần ở vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 1 âm lịch thai thần ở vị trí Sàng. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 18/2/1947: Trong Chiến tranh Đông Dương, quân Pháp chiếm được Hà Nội sau khi Trung đoàn Thủ Đô rút đến chiến khu.
- 18/2/1973: Từ ngày 18-2 đến 21-2-1973, quốc hội khoá 4 họp kỳ thứ ba biểu dương thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta.
- 18/2/1979: Hiệp ước hoà bình hữu nghị và hợp tác giữa Việt Nam và Campuchia cùng các Hiệp định quan trọng khác đã được ký kết tại thủ đô Phnôm Pênh.
Sự kiện quốc tế:
- 18/2/1745: Ngày sịm Alêcxanđrô Vônta. Ông là nhà vật lý học người Italia đã phát minh ra điện phân, điện nghiệm, tụ điện, đồng hồ đo điện thế, pin điện. Tên ông được đặt cho đơn vị điện thế: Volt, ký hiệu V. Ông mất năm 1827.
- 18/2/1930: Trong khi nghiên cứu các bức ảnh chụp từ tháng giêng, Clyde Tombaugh khám phá ra Sao Diêm Vương
- 18/2/1932: Mãn Châu Quốc tuyên bố độc lập từ Trung Quốc và được Nhật Bản công nhận.
- 18/2/1965: Gambia trở thành một quốc gia độc lập từ Anh Quốc.
LichVanNien.Com.Vn