LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 20-09-2038

1. Tổng quan lịch âm ngày 20-09-2038

  • Ngày dương lịch: 20-09-2038
  • Ngày âm lịch: 22-08-2038
  • Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ. Tiết Bạch lộ
  • Ngày 20-09-2038 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Tam nương sát
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 20-09-2038 là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
20

THỨ HAI

Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
Thà quên mà có thể mỉm cười còn hơn nhớ và buồn bã.
__Christina Rossetti__
Ngày Canh Tý
22

Ngày hoàng đạo

Ngày Canh Tý

Tháng Tân Dậu

Năm Mậu Ngọ

23:43:6

Giờ Bính Tý

Tiết Bạch lộ

THÁNG TÁM

Giờ hoàng đạo

Bính Tý (23h-1h)

Đinh Sửu (1h-3h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Giáp Thân (15h-17h)

Ất Dậu (17h-19h)

2. Lịch tháng 9 năm 2038

3. Xem tốt xấu cho ngày 20-09-2038

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23h-1h): Kim quỹ

Đinh Sửu (1h-3h): Kim đường

Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc đường

Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư mệnh

Giáp Thân (15h-17h): Thanh long

Ất Dậu (17h-19h): Minh đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h): Bạch hổ

Canh Thìn (7h-9h): Thiên lao

Tân Tị (9h-11h): Nguyên vũ

Quý Mùi (13h-15h): Câu trần

Bính Tuất (19h-21h): Thiên hình

Đinh Hợi (21h-23h): Chu tước

NGÀY KỴ

Ngày 20-09-2038 phạm vào các ngày kỵ:

Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bình: Ngày trực Bình mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ

Ngày Bích Thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Canh Tý có Can (Kim) tương sinh Chi (Thủy), là ngày Bảo nhật (Đại cát)

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn, Thân thành Thủy Cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

Ngày Canh Tý xung khắc với các tuổi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

SAO TỐT

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Thời Đức: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng
  • Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Tất - Kiết Tinh

Sao Tất, tên đầy đủ là Tất Nguyệt Ô, tướng tinh Ô (Con Quạ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Tất là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Nguyệt Tinh, chủ trị ngày Thứ Hai, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Trần Tuấn.

Ngày Sao Tất Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

Kiêng kỵ: Đi thuyền

Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 20-09-2038 (22-08-2038 âm lịch) là ngày Thiên Dương (Cát). Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài Thần: Hướng Tây Nam
  • Hạc Thần: Hướng

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
  • Ngày chi "bất vấn bốc tự nhạ tai ương" có nghĩa là Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

NHÂN THẦN

  • Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
  • Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Canh Tý thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Phòng, nội Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 8 âm lịch thai thần ở vị trí . Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 20/9/1961: Lần đầu tiên ở Việt Nam đã thực hiện tốt thủ thuật mổ gan khô (lúc cắt gan không chảy máu) tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (Hà Nội). Phương pháp mổ gan khô của Giáo sư Tôn Thất Tùng thành công là một cống hiến quan trọng cho sự nghiệp phát triển của nền y học Việt Nam và thế giới.
  • 20/9/1971: Từ ngày 20-9 đến 23-9-1971 diễn ra đại hội anh hùng, chiến sĩ thi đua các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Đông Nam Bộ và Sài Gòn.

Sự kiện quốc tế:

  • 20/9/1891: Xe hơi đầu tiên chạy bằng xăng được trưng bày tại Springfield, Massachusetts, Hoa Kỳ.
  • 20/9/1977: Tại phiên họp lần thứ 32 của đại hội đồng Liên hiệp quốc ở New York (Mỹ), Việt Nam chính thức được công nhận là hội viên thứ 149 của Liên hiệp quốc.
  • 20/9/1946: Liên hoan phim Cannes đầu tiên khai mạc. Trong mùa giải này có 11 tác phẩm điện ảnh đoạt Cành cọ vàng-đương thời được gọi Giải thưởng lớn.
  • 20/9/1954: Chương trình FORTRAN đầu tiên được chạy.
  • 20/9/2001: Trong diễn văn trước phiên họp chung của lưỡng viện quốc hội và công chúng, Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush tuyên bố Chiến tranh chống khủng bố.

LichVanNien.Com.Vn