LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 22-08-2026

1. Tổng quan lịch âm ngày 22-08-2026

  • Ngày dương lịch: 22-08-2026
  • Ngày âm lịch: 10-07-2026
  • Ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân năm Bính Ngọ. Tiết Lập thu
  • Ngày 22-08-2026 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 22-08-2026 là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
22

THỨ BẢY

Chúng ta càng đơn giản, chúng ta càng hoàn thiện.
__Auguste Rodin__
Ngày Mậu Thìn
10

Ngày hoàng đạo

Ngày Mậu Thìn

Tháng Bính Thân

Năm Bính Ngọ

5:36:24

Giờ Ất Mão

Tiết Lập thu

THÁNG BẢY

Giờ hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Canh Thân (15h-17h)

Tân Dậu (17h-19h)

Quý Hợi (21h-23h)

2. Lịch tháng 8 năm 2026

3. Xem tốt xấu cho ngày 22-08-2026

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3h-5h): Tư mệnh

Bính Thìn (7h-9h): Thanh long

Đinh Tị (9h-11h): Minh đường

Canh Thân (15h-17h): Kim quỹ

Tân Dậu (17h-19h): Kim đường

Quý Hợi (21h-23h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên lao

Quý Sửu (1h-3h): Nguyên vũ

Ất Mão (5h-7h): Câu trần

Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên hình

Kỷ Mùi (13h-15h): Chu tước

Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch hổ

Ngày 22-08-2026 phạm vào các ngày kỵ:

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Thành: Ngày trực Thành nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc

Ngày Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mậu Thìn có Can (Thổ) tương đồng Chi (Thổ), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý, Thân thành Thủy Cục. Xung Tuất, hình Thìn, Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.

Ngày Mậu Thìn xung khắc với các tuổi: Canh Tuất, Bính Tuất

SAO TỐT

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Hỏa Tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Nguyệt Yếm Đại Họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với cưới hỏi

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Đê - Hung Tinh

Sao Đê, tên đầy đủ là Đê Thổ Lạc, tướng tinh Lạc (Con Lạc Đà), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Đê là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Giả Phục.

Ngày Sao Đê Để ý và thận trọng, tránh làm việc lớn. Tốt cho cầu an, lễ bái, và tụng kinh.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

Kiêng kỵ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 22-08-2026 (10-07-2026 âm lịch) là ngày Thuần Dương (Cát). Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
  • Tài Thần: Hướng Bắc
  • Hạc Thần: Hướng Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Mậu "bất thụ điền điền chủ bất tường" có nghĩa là Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
  • Ngày chi Thìn "bất khốc khấp tất chủ trọng tang" có nghĩa là Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

NHÂN THẦN

  • Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng
  • Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Mậu Thìn thai thần ở vị trí Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 22/8/1945: Tại thị xã Cao Bằng, một đơn vị quân giải phóng tiến vào thị xã phối hợp với các lực lượng quần chúng buộc Nhật giao nộp vũ khí, giải tán chính quyền tay sai và thành lập Uỷ ban nhân dân lâm thời.
  • 22/8/1945: Tại thị xã Hưng Yên, trước sự ngoan cố của bọn ngụy quyền, lực lượng quần chúng đã biểu tình thị uy khiến bộ máy chính quyền tan rã và lập nên chính quyền cách mạng
  • 22/8/1945: Nhân dân các tỉnh lỵ khác như Kiến An, Tân An đã nổi dậy giành chính quyền về tay cách mạng.

Sự kiện quốc tế:

  • 22/8/1639: Công ty Đông Ấn Anh mua một dải đất nhỏ mà nay là Chennai , nay là thủ phủ bang Tamil Nadu của Ấn Độ, từ quân chủ của Đế quốc Vijayanagara.
  • 22/8/1642: Nội chiến Anh bùng nổ với việc quốc vương Charles I tuyên bố Nghị viện là kẻ phản bội.
  • 22/8/1875: Nga và Nhật Bản ký kết Hiệp ước Sankt-Peterburg, theo đó đảo Sakhalin thuộc về Nga còn quần đảo Kuril thuộc về Nhật Bản.
  • 22/8/1914: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, quân Đức giành thắng lợi trước quân Pháp trong khi Giao tranh tại Rossignol.
  • 22/8/1990: Quốc hội Cộng hoà Dân chủ Đức thông qua quyết định: Cộng hoà dân chủ Đức sáp nhập Cộng hoà Liên bang Đức vào ngày 3-10-1990.
  • 22/8/1976: Lần đầu tiên trạm tự động Luxna 24 của Liên Xô (cũ) đã lấy được một số mẫu đất từ mặt trǎng về trái đất. Những mẫu đất đá này cho phép các nhà khoa học nghiên cứu nhằm phát triển khoa học cơ bản và ứng dụng các ngành kinh tế.

LichVanNien.Com.Vn