LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 26-08-2018

1. Tổng quan lịch âm ngày 26-08-2018

  • Ngày dương lịch: 26-08-2018
  • Ngày âm lịch: 16-07-2018
  • Ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Mậu Tuất. Tiết Xử thử
  • Ngày 26-08-2018 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 26-08-2018 là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
26

CHỦ NHẬT

Người không đứng lên vì điều gì không sụp đổ vì điều gì.
__Alexander Hamilton__
Ngày Canh Dần
16

Ngày hắc đạo

Ngày Canh Dần

Tháng Canh Thân

Năm Mậu Tuất

15:48:55

Giờ Giáp Thân

Tiết Xử thử

THÁNG BẢY

Giờ hoàng đạo

Bính Tý (23h-1h)

Đinh Sửu (1h-3h)

Canh Thìn (7h-9h)

Tân Tị (9h-11h)

Quý Mùi (13h-15h)

Bính Tuất (19h-21h)

2. Lịch tháng 8 năm 2018

3. Xem tốt xấu cho ngày 26-08-2018

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23h-1h): Thanh long

Đinh Sửu (1h-3h): Minh đường

Canh Thìn (7h-9h): Kim quỹ

Tân Tị (9h-11h): Kim đường

Quý Mùi (13h-15h): Ngọc đường

Bính Tuất (19h-21h): Tư mệnh

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h): Thiên hình

Kỷ Mão (5h-7h): Chu tước

Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch hổ

Giáp Thân (15h-17h): Thiên lao

Ất Dậu (17h-19h): Nguyên vũ

Đinh Hợi (21h-23h): Câu trần

Ngày 26-08-2018 phạm vào các ngày kỵ:

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Phá: Ngày trực Phá này tốt cho các việc đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc

Ngày Tùng Bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Canh Dần có Can (Kim) tương khắc Chi (Mộc), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Ngày Canh Dần xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

SAO TỐT

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Giải Thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thiên Thụy: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Không Phòng: Kỵ cưới hỏi

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Tinh - Bình Tinh

Sao Tinh, tên đầy đủ là Tinh Nhật Mã, tướng tinh (Con Ngựa), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Tinh là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lý Trung.

Ngày Sao Tinh Kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Chủ xây dựng tốt nên tiến hành xây nhà, ngăn vách.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Nên làm: Xây dựng phòng mới.

Kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 26-08-2018 (16-07-2018 âm lịch) là ngày Thuần Dương (Cát). Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài Thần: Hướng Tây Nam
  • Hạc Thần: Hướng Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
  • Ngày chi Dần "bất tế tự quỷ thần bất thường" có nghĩa là Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
  • Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Canh Dần thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 26/8/1945: Chính phủ lâm thời họp. Theo đề nghị của Hồ Chủ tịch, một Chính phủ thống nhất toàn quốc thể hiện chính sách đoàn kết rộng rãi, bao gồm những đại biểu các đảng phái yêu nước và một số nhân sĩ không đảng phái có danh tiếng được thành lập.
  • 26/8/1946: 57 người thay mặt cho các tầng lớp nhân dân ở Sài Gòn ký tên vào bản quốc nghị gửi lên Quốc hội và Chính phủ Trung ương Xin đổi tên Thành phố Sài Gòn thành Thành phố Hồ Chí Minh, để tượng trưng cho sự chiến đấu hy sinh và cương quyết trở về với Tổ quốc của dân Nam Bộ.
  • 26/8/1975: Tại đại hội lần thứ 5 Bộ trưởng ngoại giao các nước không liên kết họp tại thủ đô Lima (Pêru) từ ngày 25 đến ngày 30-8-1975, Việt Nam dân chủ cộng hoà được công nhận là thành viên của khối các nước không liên kết.

Sự kiện quốc tế:

  • 26/8/1346: Trong Chiến tranh Trăm Năm: Quốc vương Edward III chỉ huy quân Anh giành chiến thắng trước quân Pháp trong trận Crécy.
  • 26/8/1789: Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp với tiêu chí Tự do - Bình đẳng - Bác ái, được công bố.
  • 26/8/1813: Liên minh thứ sáu đánh bại quân Pháp do thống chế MacDonald chỉ huy trong trận Katzbach.
  • 26/8/1914: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất: Bắt đầu Trận sông Meuse giữa quân Pháp và quân Đức.
  • 26/8/1978: Albino Luciani được Mật nghị Hồng y bầu làm giáo hoàng thứ 263 của Giáo hội Công giáo La Mã, tức Gioan Phaolô I.
  • 26/8/1980: Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc quyết định thiết lập các đặc khu kinh tế Thâm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu và Hạ Môn.
  • 26/8/1999: Chính quyền Liên bang Nga phát động Chiến tranh Chechnya lần thứ hai nhằm chống lại lực lượng ly khai ở vùng Kavkaz.

LichVanNien.Com.Vn