LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 27-07-1585
1. Tổng quan lịch âm ngày 27-07-1585
- Ngày dương lịch: 27-07-1585
- Ngày âm lịch: 01-07-1585
- Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Dậu. Tiết Đại thử
- Ngày 27-07-1585 là Ngày Hắc Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 27-07-1585 là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
THỨ BẢY
Ngày hắc đạo
Ngày Canh Ngọ
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Dậu
Giờ Bính Tuất
Tiết Đại thử
Giờ hoàng đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Giáp Thân (15h-17h)
Ất Dậu (17h-19h)
2. Lịch tháng 7 năm 1585
3. Xem tốt xấu cho ngày 27-07-1585
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Tý (23h-1h): Kim quỹ
Đinh Sửu (1h-3h): Kim đường
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư mệnh
Giáp Thân (15h-17h): Thanh long
Ất Dậu (17h-19h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Mậu Dần (3h-5h): Bạch hổ
Canh Thìn (7h-9h): Thiên lao
Tân Tị (9h-11h): Nguyên vũ
Quý Mùi (13h-15h): Câu trần
Bính Tuất (19h-21h): Thiên hình
Đinh Hợi (21h-23h): Chu tước
Ngày 27-07-1585 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Khai: Ngày trực Khai nên làm các việc động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Ngày Lộ Bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Canh Ngọ có Chi (Kim) tương khắc Can (Hỏa), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần, Tuất thành Hỏa Cục. Xung Tý, hình Ngọ, Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày Canh Ngọ xung khắc với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
SAO TỐT
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Bạch Hổ: Kỵ an táng
- Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi công, động thổ
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Vị - Kiết Tinh
Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.
Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng kỵ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 27-07-1585 (01-07-1585 âm lịch) là ngày Đường Phong (Cát). Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
- Tài Thần: Hướng Tây Nam
- Hạc Thần: Hướng Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
- Ngày chi Ngọ "bất thiêm cái thất chủ canh trương" có nghĩa là Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
NHÂN THẦN
- Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
- Ngày 1 âm lịch nhân thần ở vùng đầu, mặt, miệng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Canh Ngọ thai thần ở vị trí Đôi, Ma, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 27/7/1947: Ngày thương binh liệt sĩ.
Sự kiện quốc tế:
- 27/7/1302: 27-7-1302 : Quân đội Ottoman dưới quyền Osman I đánh bại quân Byzantine trong trận Bapheus.
- 27/7/1841: Lécmôntốp là nhà thơ, nhà viết kịch, nhà tiểu thuyết Nga nổi tiếng qua đời. Ông sinh ngày 15-10-1814. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Cái chết của nhà th; cánh buồm; Người tù; Vĩnh biệt nước Nga dơ bẩn; Người anh hùng của thời đại chúng ta.
- 27/7/1866: Cáp điện báo vượt Đại Tây Dương đầu tiên đã được lắp đặt thành công...
- 27/7/1921: Frederick Banting cùng các nhà nghiên cứu khác thuộc Đại học Toronto ở Canada chứng minh rằng hormon Insulin điều chỉnh lượng đường huyết.
- 27/7/1941: Quân đội Nhật Bản bắt đầu chiếm đóng Liên bang Đông Dương theo thỏa thuận với chính phủ Vichy.
- 27/7/1953: Hoa Kỳ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ký kết Hiệp đình đình chiến Triều Tiên, chiến tranh Triều Tiên kết thúc việc giao tranh. Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc Lý Thừa Vãn từ chối ký.
- 27/7/1990: Xô viết Tối cao Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussia tuyên bố Belarus độc lập từ Liên Xô.
- 27/7/2012: Lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2012 diễn ra vào 9 giờ tối tại Luân Đôn.
LichVanNien.Com.Vn