LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28-08-2070

1. Tổng quan lịch âm ngày 28-08-2070

  • Ngày dương lịch: 28-08-2070
  • Ngày âm lịch: 23-07-2070
  • Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Dần. Tiết Xử thử
  • Ngày 28-08-2070 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Nguyệt kỵ
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 28-08-2070 là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
28

THỨ NĂM

Để sống một cuộc đời sáng tạo, chúng ta phải để mất nỗi sợ hãi sẽ làm sai.
__Khuyết Danh__
Ngày Ất Sửu
23

Ngày hoàng đạo

Ngày Ất Sửu

Tháng Giáp Thân

Năm Canh Dần

22:30:14

Giờ Đinh Hợi

Tiết Xử thử

THÁNG BẢY

Giờ hoàng đạo

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Tân Tị (9h-11h)

Giáp Thân (15h-17h)

Bính Tuất (19h-21h)

Đinh Hợi (21h-23h)

2. Lịch tháng 8 năm 2070

3. Xem tốt xấu cho ngày 28-08-2070

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h): Kim quỹ

Kỷ Mão (5h-7h): Kim đường

Tân Tị (9h-11h): Ngọc đường

Giáp Thân (15h-17h): Tư mệnh

Bính Tuất (19h-21h): Thanh long

Đinh Hợi (21h-23h): Minh đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23h-1h): Thiên hình

Đinh Sửu (1h-3h): Chu tước

Canh Thìn (7h-9h): Bạch hổ

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên lao

Quý Mùi (13h-15h): Nguyên vũ

Ất Dậu (17h-19h): Câu trần

NGÀY KỴ

Ngày 28-08-2070 phạm vào các ngày kỵ:

Nguyệt kỵ: "Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn." Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Chấp: Ngày trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Hải Trung Kim

Ngày Hải Trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất thuộc hành Mộc nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ất Sửu có Can (Mộc) tương khắc Chi (Thổ), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị, Dậu thành Kim Cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Ngày Ất Sửu xung khắc với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

SAO TỐT

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Minh Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Đẩu - Kiết Tinh

Sao Đẩu, tên đầy đủ là Đẩu Mộc Giải, tướng tinh Giải (Con Cua), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Đẩu là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Mộc Tinh, chủ trị ngày Thứ Năm, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Tống Hữu.

Ngày Sao Đẩu Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.

Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 28-08-2070 (23-07-2070 âm lịch) là ngày Đạo Tặc (Hung). Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Hạc Thần: Hướng Đông Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Ất "bất tải thực thiên chu bất trưởng" có nghĩa là Ngày can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
  • Ngày chi Sửu "bất quan đới chủ bất hoàn hương" có nghĩa là Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

NHÂN THẦN

  • Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu
  • Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Ất Sửu thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Xí, ngoại Đông Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 28/8/1941: Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Hữu Tiến bị Pháp xử bắn ở Hóc Môn, tỉnh Gia Định cũ. Ông là người đã vẽ lá cờ đỏ sao vàng và lần đầu tiên lá cờ này xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ ngày 23-11-1940.
  • 28/8/1941: Thực dân Pháp đã xử bắn các đồng chí: Nguyễn Vǎn Cừ; Nguyễn Thị Minh Khai; Phan Đǎng Lưu; Võ Vǎn Tần; Hà Huy Tập.
  • 28/8/1945: Hai chi đội giải phóng quân đầu tiên tiến vào Hà Nội. Buổi duyệt binh đầu tiên của quân đội cách mạng quần áo còn nhiều kiểu, nhiều màu, vũ khí còn thô sơ, nhưng được nhân dân Hà Nội khâm phục và trìu mến đón mừng.
  • 28/8/1945: Bộ Tài chính là một trong những bộ được thành lập đầu tiên cùng với sự ra đời của Chính phủ lâm thời Việt Nam dân chủ cộng hoà.
  • 28/8/1949: Thực hiện nghị quyết của hội nghị cán bộ Trung ương Đảng tháng 1/1949 về việc rút các đại đội độc lập về để cùng với các tiểu đoàn tập trung, xây dựng thành những binh đoàn chủ lực.

Sự kiện quốc tế:

  • 28/8/1055: Da Luật Hồng Cơ trở thành hoàng đế thứ 8 của triều Liêu, tức Liêu Đạo Tông.
  • 28/8/1749: Nhà vǎn hào vĩ đại nhất trong lịch sử vǎn học nước Đức và là một trong những vǎn hào lỗi lạc của thế giới Giôhan Vôngang Gớt ra đời ở thành phố Phrǎng phuốc bên sông Mainơ (nước Đức). Ông mất vào nǎm 1832.
  • 28/8/1818: Ngày sinh Tuốcghênhép - nhà vǎn hiện thực nổi tiếng nước Nga. Ông mất ngày 2-9-1883. Tác phẩm nổi tiếng của ông: Bút ký người đi sǎn; Ru đin; Mối tình đầu; Ngày hôm trước; Cha và con.
  • 28/8/1828: Ngày sinh nhà vǎn vĩ đại của người Nga và thế giới Lép Nicôlaiêvich Tônxtôi. Ông qua đời nǎm 1910. Các tác phẩm chính của ông gồm: Phục sinh, Anna Karêninna, Chiến tranh và hoà bình, Đức cha Xécghi...
  • 28/8/1867: Hoa Kỳ chiếm hữu rạn san hô vòng Midway, khi đó là khu vực vô chủ.
  • 28/8/1898: Caleb Bradham phát minh ra một loại đồ uống có ga mà sau đó được gọi là Pepsi-Cola.
  • 28/8/1895: Lui Paxtơ (Louis Pasteur) từ trần. Ông sinh nǎm 1822 ở Jura, nước Pháp.
  • 28/8/1945: Bộ Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
  • 28/8/1979: Nhà vǎn, nhà thơ, nhà viết kịch Xô Viết nổi tiếng Cônxtantin Ximônốp sinh nǎm 1915 ở Bêtơrôgrát (nước Nga), qua đời.
  • 28/8/2011: Bão Irene tấn công vùng duyên hải phía Đông của Hoa Kỳ, khiến 47 người tử vong và gây thiệt hại 15,6 tỷ Đô la Mỹ.

LichVanNien.Com.Vn