LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 31-01-2027

1. Tổng quan lịch âm ngày 31-01-2027

  • Ngày dương lịch: 31-01-2027
  • Ngày âm lịch: 24-12-2026
  • Ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ. Tiết Đại hàn
  • Ngày 31-01-2027 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 31-01-2027 là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
31

CHỦ NHẬT

Giận dữ là kẻ thù của bất bạo lực và sự kiêu hãnh là con quái vật nuốt chửng nó.
__Mahatma Gandhi__
Ngày Canh Tuất
24

Ngày hoàng đạo

Ngày Canh Tuất

Tháng Tân Sửu

Năm Bính Ngọ

15:56:13

Giờ Giáp Thân

Tiết Đại hàn

THÁNG CHẠP

Giờ hoàng đạo

Mậu Dần (3h-5h)

Canh Thìn (7h-9h)

Tân Tị (9h-11h)

Giáp Thân (15h-17h)

Ất Dậu (17h-19h)

Đinh Hợi (21h-23h)

2. Lịch tháng 1 năm 2027

3. Xem tốt xấu cho ngày 31-01-2027

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Dần (3h-5h): Tư mệnh

Canh Thìn (7h-9h): Thanh long

Tân Tị (9h-11h): Minh đường

Giáp Thân (15h-17h): Kim quỹ

Ất Dậu (17h-19h): Kim đường

Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Bính Tý (23h-1h): Thiên lao

Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên vũ

Kỷ Mão (5h-7h): Câu trần

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên hình

Quý Mùi (13h-15h): Chu tước

Bính Tuất (19h-21h): Bạch hổ

Ngày 31-01-2027 phạm vào các ngày kỵ:

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim

Ngày Thoa Xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn

Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất thuộc hành Mộc nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Canh Tuất có Chi (Kim) tương sinh Can (Thổ), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa Cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày Canh Tuất xung khắc với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

SAO TỐT

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự; an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Tinh - Bình Tinh

Sao Tinh, tên đầy đủ là Tinh Nhật Mã, tướng tinh (Con Ngựa), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Tinh là Bình Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lý Trung.

Ngày Sao Tinh Kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Chủ xây dựng tốt nên tiến hành xây nhà, ngăn vách.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Nên làm: Xây dựng phòng mới.

Kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 31-01-2027 (24-12-2026 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc (Hung). Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài Thần: Hướng Tây Nam
  • Hạc Thần: Hướng Đông Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Canh "bất kinh lạc chức cơ hư trướng" có nghĩa là Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
  • Ngày chi Tuất "bất cật khuyển tác quái thượng sàng" có nghĩa là Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Canh không trị bệnh ở ngực
  • Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Canh Tuất thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Thê, ngoại Đông Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay nghệ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 12 âm lịch thai thần ở vị trí Sàng. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 31/1/1946: Chính phủ cho phát hành giấy bạc Việt Nam ở phía nam vĩ tuyến 16. Đến tháng 8, giấy bạc này được lưu hành ra miền Bắc Trung bộ và cuối 1946 được lưu hành trong cả nước. Đồng bào trong cả nước đã nhiệt liệt hoan nghênh Giấy bạc cụ Hồ.
  • 31/1/1950: Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thiết lập quan hệ ngoại giao.
  • 31/1/1977: 31-1-1977 đến 4-2-1977: Đại hội Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam đã diễn ra tại thành phố Hồ Chí Minh, gần 500 đại biểu thuộc các tổ chức mặt trận, các chính Đảng và đoàn thể ở các tỉnh và thành phố trong cả nước đã về dự.

Sự kiện quốc tế:

  • 31/1/1790: Henry Greathead phát minh ra chiếc thuyền cứu cấp, bề dài 9m và có 12 tay chèo. Trong 40 năm, thuyền này đã cứu được hàng trăm nạn nhân bị bão tố trên biển.
  • 31/1/1856: Con đường sắt nối liền Đông và Tây Canada được hoàn thành.
  • 31/1/1939: Adolf Hitler chủ trương tiêu diệt người Do Thái bằng cách bỏ đói, bắt làm việc khổ sai tại các trại tập trung ở Ba Lan và giết chết bằng hơi ngạt trong những trại tử hình.
  • 31/1/1945: Chiếc tàu Kaiser Wilhelm II chở đầy người tỵ nạn Đức chạy trốn quân Nga bị tàu ngầm Nga đánh chìm trên biển Baltique, làm chết 9.000 người, gồm có 4.000 trẻ em.
  • 31/1/1996: Sao chổi Hyakutake được phát hiện bởi nhà thiên văn nghiệp dư người Nhật Bản Yuji Hyakutake.

LichVanNien.Com.Vn