LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 31-03-2035

1. Tổng quan lịch âm ngày 31-03-2035

  • Ngày dương lịch: 31-03-2035
  • Ngày âm lịch: 22-02-2035
  • Ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Mão. Tiết Xuân phân
  • Ngày 31-03-2035 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Tam nương sát
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 31-03-2035 là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
31

THỨ BẢY

Âm nhạc là một loại ngôn ngữ hài hòa.
__Gioachino Rossini__
Ngày Tân Mão
22

Ngày hoàng đạo

Ngày Tân Mão

Tháng Kỷ Mão

Năm Ất Mão

22:37:19

Giờ Kỷ Hợi

Tiết Xuân phân

THÁNG HAI

Giờ hoàng đạo

Mậu Tý (23h-1h)

Canh Dần (3h-5h)

Tân Mão (5h-7h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Ất Mùi (13h-15h)

Đinh Dậu (17h-19h)

2. Lịch tháng 3 năm 2035

3. Xem tốt xấu cho ngày 31-03-2035

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h): Tư mệnh

Canh Dần (3h-5h): Thanh long

Tân Mão (5h-7h): Minh đường

Giáp Ngọ (11h-13h): Kim quỹ

Ất Mùi (13h-15h): Kim đường

Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Kỷ Sửu (1h-3h): Câu trần

Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên hình

Quý Tị (9h-11h): Chu tước

Bính Thân (15h-17h): Bạch hổ

Mậu Tuất (19h-21h): Thiên lao

Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ

NGÀY KỴ

Ngày 31-03-2035 phạm vào các ngày kỵ:

Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Kiến: Ngày trực Kiến vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc

Ngày Tùng Bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tân Mão có Can (Kim) tương khắc Chi (Mộc), là ngày Phạt nhật (Đại hung)

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi, Hợi thành Mộc Cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Ngày Tân Mão xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

SAO TỐT

  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú; an táng
  • Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ khởi công, động thổ

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Nữ - Hung Tinh

Sao Nữ, tên đầy đủ là Nữ Thổ Bức, tướng tinh Bức (Con Dơi), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Nữ là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Cảnh Đan.

Ngày Sao Nữ Tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nên làm: Kết màn, may áo.

Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 31-03-2035 (22-02-2035 âm lịch) là ngày Thiên Dương (Cát). Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây Nam
  • Hạc Thần: Hướng Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Tân "bất hợp tương chủ nhân bất thường" có nghĩa là Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
  • Ngày chi Mão "bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương" có nghĩa là Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

NHÂN THẦN

  • Ngày can Tân không trị bệnh ở phổi
  • Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Tân Mão thai thần ở vị trí Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 2 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 31/3/1968: Sau hơn hai tháng tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam, ở Huế, ta đã làm chủ thành phố 25 ngày, thành lập Chính quyền Cách mạng.
  • 31/3/1968: Tổng thống Mỹ Giônxơn buộc phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra, cách chức tướng Oétmolen Tư lệnh quân Mỹ ở Việt Nam (22-3), thừa nhận thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ và cử người đàm phán với đại diện Chính phủ ta tại Pari.
  • 31/3/1975: Bộ Chính trị Trung ương Đảng họp tại Hà Nội. Bộ Chính trị quyết định mở cuộc tổng tấn công và nổi dậy giải phóng Sài Gòn trong thời gian sớm nhất, tốt nhất là trong tháng 4 nǎm 1975, không thể để chậm. Tư tưởng chỉ đạo là: Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.

Sự kiện quốc tế:

  • 31/3/1854: Phó đề đốc Matthew C. Perry của Hải quân Hoa Kỳ và mạc phủ Tokugawa ký kết Hiệp ước Kanagawa, buộc Nhật Bản phải mở cảng giao thương với Hoa Kỳ.
  • 31/3/1889: Khánh thành tháp Eiffel tại Paris, tháp trở thành biểu tượng văn hóa của Pháp và là một trong những kiến trúc đặc sắc trên thế giới.
  • 31/3/1942: Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Do một cuộc nổi loạn của binh sĩ Ấn Độ chống lại người Anh, Nhật Bản chiếm đóng đảo Giáng Sinh mà không gặp trở ngại.
  • 31/3/1991: Khi Liên Xô tan rã, hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu sụp đổ, Tổ chức hiệp ước Vacsava chấm dứt hoạt động.
  • 31/3/1995: Ca sĩ-người viết ca khúc, Selena Quintanilla, được mệnh danh là Nữ hoàng nhạc Tejano, bị chủ tịch câu lạc bộ người hâm mộ, Yolanda Saldívar giết tại Corpus Christi, Texas.

LichVanNien.Com.Vn