LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 02-1968
1. Tổng quan lịch âm tháng 2 năm 1968
- Tháng 2 dương lịch có 29 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 04-01-1968 đến ngày 02-02-1968.
- Tháng 2 âm lịch năm 1968 là tháng Giáp Dần, có mệnh hành là Đại Khê Thủy sẽ xung với các tuổi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
Ngày Hoàng Đạo
Ngày Hắc Đạo
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 2 năm 1968
DƯƠNG LỊCH
- * 03-02: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- * 04-02: Ngày ung thư thế giới
- * 06-02: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
- * 12-02: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
- * 13-02: Ngày Phát thanh Thế giới
- * 14-02: Lễ tình nhân (Valentine).
- * 20-02: Ngày Công lý xã hội thế giới
- * 21-02: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
- * 27-02: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
ÂM LỊCH
- * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
- * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
- * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
- * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
- * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
- * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
- * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
- * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
- * 10-01: Hội xuân Yên Tử
- * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
- * 12-01: Hội phết Hiền Quan
- * 13-01: Hội Lim
- * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
- * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
- * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
- * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
- * 18-01: Hội Xuân núi Bà
- * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
- * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
- * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-02 (âm lịch 04-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 04-02 (âm lịch 07-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 06-02 (âm lịch 09-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 07-02 (âm lịch 10-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 10-02 (âm lịch 13-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 12-02 (âm lịch 15-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 13-02 (âm lịch 16-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 16-02 (âm lịch 19-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 18-02 (âm lịch 21-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 19-02 (âm lịch 22-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 22-02 (âm lịch 25-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 24-02 (âm lịch 27-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 25-02 (âm lịch 28-01): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29-02 (âm lịch 02-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-02 (âm lịch 04-01): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 04-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 04-02 (âm lịch 07-01): Sao Hư - Ngày 07-01 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 05-02 (âm lịch 08-01): Sao Nguy - Ngày 08-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 06-02 (âm lịch 09-01): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 09-02 (âm lịch 12-01): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 12-02 (âm lịch 15-01): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 13-02 (âm lịch 16-01): Sao Chủy - Ngày 16-01 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 15-02 (âm lịch 18-01): Sao Tỉnh - Ngày 18-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 17-02 (âm lịch 20-01): Sao Liễu - Ngày 20-01 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 18-02 (âm lịch 21-01): Sao Tinh - Ngày 21-01 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 19-02 (âm lịch 22-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 22-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 20-02 (âm lịch 23-01): Sao Dực - Ngày 23-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 21-02 (âm lịch 24-01): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 24-02 (âm lịch 27-01): Sao Đê - Ngày 27-01 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
- 25-02 (âm lịch 28-01): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 27-02 (âm lịch 30-01): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 30-01 âm lịch là ngày Mão. Sao Vỹ gặp ngày Mão thì kỵ mai táng
LichVanNien.Com.Vn