LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-1968
1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 1968
- Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 04-03-1968 đến ngày 04-04-1968.
- Tháng 4 âm lịch năm 1968 là tháng Bính Thìn, có mệnh hành là Sa Trung Thổ sẽ xung với các tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
Ngày Hoàng Đạo
Ngày Hắc Đạo
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 1968
DƯƠNG LỊCH
- * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
- * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
- * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
- * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
- * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
- * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
- * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
- * 22-04: Ngày Trái đất
- * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
- * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
- * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
- * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
- * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
- * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
- * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.
ÂM LỊCH
- * 03-03: Tết Hàn Thực.
- * 04-04: Lễ vía Đức Văn Thù Bồ Tát
- * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
- * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
- * 06-04: Hội Gióng Phù Đổng
- * 09-03: Lễ hội Nam Trì
- * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
- * 14-04: Tết Cổ Truyền Dân Tộc Khmer.
- * 15-04: Lễ Phật Đản.
- * 15-04: Lễ vía Phật Thích Ca Đản Sinh
- * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
- * 18-04: Lễ khao lề thế lính
- * 23-04: Lễ hội miếu Bà Chúa Xứ
- * 28-04: Lễ vía Dược Vương Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 03-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 04-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 07-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 08-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 11-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 12-04 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 15-04 (âm lịch 18-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 16-04 (âm lịch 19-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 19-04 (âm lịch 22-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 20-04 (âm lịch 23-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 23-04 (âm lịch 26-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 24-04 (âm lịch 27-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 27-04 (âm lịch 01-04): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 29-04 (âm lịch 03-04): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 30-04 (âm lịch 04-04): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-04 (âm lịch 04-03): Sao Nguy - Ngày 04-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 02-04 (âm lịch 05-03): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 05-04 (âm lịch 08-03): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 08-04 (âm lịch 11-03): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 09-04 (âm lịch 12-03): Sao Chủy - Ngày 12-03 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 11-04 (âm lịch 14-03): Sao Tỉnh - Ngày 14-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 14-04 (âm lịch 17-03): Sao Tinh - Ngày 17-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 15-04 (âm lịch 18-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 18-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 16-04 (âm lịch 19-03): Sao Dực - Ngày 19-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 17-04 (âm lịch 20-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 19-04 (âm lịch 22-03): Sao Cang - Ngày 22-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 20-04 (âm lịch 23-03): Sao Đê - Ngày 23-03 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 21-04 (âm lịch 24-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 23-04 (âm lịch 26-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 26-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 25-04 (âm lịch 28-03): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 28-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 28-04 (âm lịch 02-04): Sao Hư - Ngày 02-04 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 29-04 (âm lịch 03-04): Sao Nguy - Ngày 03-04 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 30-04 (âm lịch 04-04): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
LichVanNien.Com.Vn