LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 04-1988
1. Tổng quan lịch âm tháng 4 năm 1988
- Tháng 4 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 15-02-1988 đến ngày 15-03-1988.
- Tháng 4 âm lịch năm 1988 là tháng Ất Mão, có mệnh hành là Đại Khê Thủy sẽ xung với các tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
Ngày Hoàng Đạo
Ngày Hắc Đạo
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 4 năm 1988
DƯƠNG LỊCH
- * 01-04: Ngày Cá tháng Tư.
- * 02-04: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ
- * 04-04: Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn
- * 06-04: Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình
- * 07-04: Ngày Sức khỏe Thế giới
- * 12-04: Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người
- * 21-04: Ngày Sách Việt Nam
- * 22-04: Ngày Trái đất
- * 23-04: Ngày Sách và Bản quyền Thế giới
- * 24-04: Tuần Tiêm chủng Thế giới
- * 25-04: Ngày Sốt rét Thế giới
- * 26-04: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
- * 28-04: Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc
- * 29-04: Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học
- * 30-04: Ngày giải phóng miền Nam.
ÂM LỊCH
- * 03-03: Tết Hàn Thực.
- * 05-03: Lễ hội Chùa Thầy
- * 06-03: Lễ hội cố đô Hoa Lư
- * 08-02: Lễ vía Phật Thích Ca xuất gia
- * 09-03: Lễ hội Nam Trì
- * 10-02: Lễ hội đình Yên Phụ
- * 10-03: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- * 14-03: Lễ hội đền Thái Vi
- * 15-02: Lễ vía Phật Thích Ca nhập cõi Niết Bàn
- * 16-03: Lễ vía Đức Chuẩn Đề Bồ Tát
- * 19-02: Ngày vía Quán Thế Âm
- * 19-02: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
- * 21-02: Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-04 (âm lịch 16-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 04-04 (âm lịch 18-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 05-04 (âm lịch 19-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 06-04 (âm lịch 20-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 08-04 (âm lịch 22-02): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 10-04 (âm lịch 24-02): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 12-04 (âm lịch 26-02): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 13-04 (âm lịch 27-02): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 14-04 (âm lịch 28-02): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 17-04 (âm lịch 02-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 18-04 (âm lịch 03-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 21-04 (âm lịch 06-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 22-04 (âm lịch 07-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 25-04 (âm lịch 10-03): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 26-04 (âm lịch 11-03): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 29-04 (âm lịch 14-03): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 30-04 (âm lịch 15-03): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 03-04 (âm lịch 17-02): Sao Hư - Ngày 17-02 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 04-04 (âm lịch 18-02): Sao Nguy - Ngày 18-02 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 05-04 (âm lịch 19-02): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 08-04 (âm lịch 22-02): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 11-04 (âm lịch 25-02): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 12-04 (âm lịch 26-02): Sao Chủy - Ngày 26-02 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 14-04 (âm lịch 28-02): Sao Tỉnh - Ngày 28-02 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 17-04 (âm lịch 02-03): Sao Tinh - Ngày 02-03 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 18-04 (âm lịch 03-03): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 03-03 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 19-04 (âm lịch 04-03): Sao Dực - Ngày 04-03 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 20-04 (âm lịch 05-03): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 22-04 (âm lịch 07-03): Sao Cang - Ngày 07-03 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 23-04 (âm lịch 08-03): Sao Đê - Ngày 08-03 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 24-04 (âm lịch 09-03): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 26-04 (âm lịch 11-03): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 11-03 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 28-04 (âm lịch 13-03): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 13-03 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
LichVanNien.Com.Vn