LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1959
1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1959
- Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 29-08-1959 đến ngày 30-09-1959.
- Tháng 10 âm lịch năm 1959 là tháng Quý Dậu, có mệnh hành là Kiếm Phong Kim sẽ xung với các tuổi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
Ngày Hoàng Đạo
Ngày Hắc Đạo
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1959
DƯƠNG LỊCH
- * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
- * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
- * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
- * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
- * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
- * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
- * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
- * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
- * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
- * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
- * 31-10: Ngày Hallowen.
ÂM LỊCH
- * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
- * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-08: Tết Trung Thu.
- * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 03-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 04-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 07-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 08-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 11-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 12-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 15-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 16-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 19-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 20-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 23-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 24-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 27-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 28-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 31-10 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-10 (âm lịch 01-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 05-10 (âm lịch 04-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 06-10 (âm lịch 05-09): Sao Chủy - Ngày 05-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 08-10 (âm lịch 07-09): Sao Tỉnh - Ngày 07-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 11-10 (âm lịch 10-09): Sao Tinh - Ngày 10-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 12-10 (âm lịch 11-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 11-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 13-10 (âm lịch 12-09): Sao Dực - Ngày 12-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 14-10 (âm lịch 13-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 17-10 (âm lịch 16-09): Sao Đê - Ngày 16-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 18-10 (âm lịch 17-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 20-10 (âm lịch 19-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 19-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 22-10 (âm lịch 21-09): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 21-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 25-10 (âm lịch 24-09): Sao Hư - Ngày 24-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 26-10 (âm lịch 25-09): Sao Nguy - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 27-10 (âm lịch 26-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 30-10 (âm lịch 29-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
LichVanNien.Com.Vn