LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-1587

1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 1587

  • Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 02-11-1587 đến ngày 03-12-1587.
  • Tháng 12 âm lịch năm 1587 là tháng Nhâm Tý, có mệnh hành là Tang Đố Mộc sẽ xung với các tuổi Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 1587

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
  • * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
  • * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
  • * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
  • * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
  • * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
  • * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
  • * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
  • * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
  • * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
  • * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
  • * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
  • * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
  • * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch

ÂM LỊCH

  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-12 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 02-12 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 03-12 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 05-12 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 07-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 09-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 10-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 11-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 13-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 15-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 17-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 18-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 19-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 21-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 23-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 25-12 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 26-12 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 27-12 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 30-12 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 31-12 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-12 (âm lịch 02-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 02-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 03-12 (âm lịch 04-11): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 04-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 06-12 (âm lịch 07-11): Sao - Ngày 07-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 07-12 (âm lịch 08-11): Sao Nguy - Ngày 08-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 08-12 (âm lịch 09-11): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 11-12 (âm lịch 12-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 14-12 (âm lịch 15-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 15-12 (âm lịch 16-11): Sao Chủy - Ngày 16-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 17-12 (âm lịch 18-11): Sao Tỉnh - Ngày 18-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 19-12 (âm lịch 20-11): Sao Liễu - Ngày 20-11 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 20-12 (âm lịch 21-11): Sao Tinh - Ngày 21-11 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 21-12 (âm lịch 22-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 22-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 22-12 (âm lịch 23-11): Sao Dực - Ngày 23-11 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 23-12 (âm lịch 24-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 26-12 (âm lịch 27-11): Sao Đê - Ngày 27-11 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 27-12 (âm lịch 28-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 30-12 (âm lịch 02-12): Sao - Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý. Ngày 02-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Cơ gặp ngày Thìn thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế

LichVanNien.Com.Vn