LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 27-07-1609
1. Tổng quan lịch âm ngày 27-07-1609
- Ngày dương lịch: 27-07-1609
- Ngày âm lịch: 27-06-1609
- Ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu. Tiết Đại thử
- Ngày 27-07-1609 là Ngày Hắc Đạo
- Ngày kỵ: Tam nương sát
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 27-07-1609 là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
THỨ HAI
Ngày hắc đạo
Ngày Bính Tý
Tháng Tân Mùi
Năm Kỷ Dậu
Giờ Mậu Tý
Tiết Đại thử
Giờ hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
2. Lịch âm tháng 7 năm 1609
3. Xem tốt xấu cho ngày 27-07-1609
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Tý (23h-1h): Kim quỹ
Kỷ Sửu (1h-3h): Kim đường
Tân Mão (5h-7h): Ngọc đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Tư mệnh
Bính Thân (15h-17h): Thanh long
Đinh Dậu (17h-19h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Canh Dần (3h-5h): Bạch hổ
Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên lao
Quý Tị (9h-11h): Nguyên vũ
Ất Mùi (13h-15h): Câu trần
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên hình
Kỷ Hợi (21h-23h): Chu tước
NGÀY KỴ
Ngày 27-07-1609 phạm vào các ngày kỵ:
Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Chấp: Ngày trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy
Ngày Giản Hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Bính Tý có Chi (Bính - Hỏa) tương khắc Can (Tý - Thủy), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn, Thân thành Thủy Cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Ngày Bính Tý xung khắc với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
SAO TỐT
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Giải Thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
SAO XẤU
- Thiên Ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Cửu Không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Tất - Kiết Tinh
Sao Tất, tên đầy đủ là Tất Nguyệt Ô, tướng tinh Ô (Con Quạ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Tất là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Nguyệt Tinh, chủ trị ngày Thứ Hai, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Trần Tuấn.
Ngày Sao Tất Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 27-07-1609 (27-06-1609 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp (Cát). Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần: Hướng Đông
- Hạc Thần: Hướng Tây Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Bính "bất tu táo tất kiến hỏa ương" có nghĩa là Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
- Ngày chi Tý "bất vấn bốc tự nhạ tai ương" có nghĩa là Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
NHÂN THẦN
- Ngày can Bính không trị bệnh ở vai
- Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Bính Tý thai thần ở vị trí Trù, Táo, Đôi, ngoại Tây Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã gạo.Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 6 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 27/7/1947: Ngày thương binh liệt sĩ.
Sự kiện quốc tế:
- 27/7/1302: 27-7-1302 : Quân đội Ottoman dưới quyền Osman I đánh bại quân Byzantine trong trận Bapheus.
- 27/7/1841: Lécmôntốp là nhà thơ, nhà viết kịch, nhà tiểu thuyết Nga nổi tiếng qua đời. Ông sinh ngày 15-10-1814. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Cái chết của nhà th; cánh buồm; Người tù; Vĩnh biệt nước Nga dơ bẩn; Người anh hùng của thời đại chúng ta.
- 27/7/1866: Cáp điện báo vượt Đại Tây Dương đầu tiên đã được lắp đặt thành công...
- 27/7/1921: Frederick Banting cùng các nhà nghiên cứu khác thuộc Đại học Toronto ở Canada chứng minh rằng hormon Insulin điều chỉnh lượng đường huyết.
- 27/7/1941: Quân đội Nhật Bản bắt đầu chiếm đóng Liên bang Đông Dương theo thỏa thuận với chính phủ Vichy.
- 27/7/1953: Hoa Kỳ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ký kết Hiệp đình đình chiến Triều Tiên, chiến tranh Triều Tiên kết thúc việc giao tranh. Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc Lý Thừa Vãn từ chối ký.
- 27/7/1990: Xô viết Tối cao Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussia tuyên bố Belarus độc lập từ Liên Xô.
- 27/7/2012: Lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2012 diễn ra vào 9 giờ tối tại Luân Đôn.