LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 07-1609
1. Tổng quan lịch âm tháng 7 năm 1609
- Tháng 7 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 01-06-1609 đến ngày 01-07-1609.
- Tháng 7 âm lịch năm 1609 là tháng Tân Mùi, có mệnh hành là Lộ Bàng Thổ sẽ xung với các tuổi Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 7 năm 1609
DƯƠNG LỊCH
- * 11-07: Ngày dân số thế giới.
- * 15-07: Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới
- * 18-07: Ngày Quốc tế Nelson Mandela
- * 27-07: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- * 28-07: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
- * 30-07: Ngày Hữu nghị Quốc tế
ÂM LỊCH
- * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
- * 07-07: Lễ Thất Tịch.
- * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
- * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
- * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
- * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo
- * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
- * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-07 (âm lịch 02-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 03-07 (âm lịch 03-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 06-07 (âm lịch 06-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 07-07 (âm lịch 07-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 10-07 (âm lịch 10-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11-07 (âm lịch 11-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 14-07 (âm lịch 14-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15-07 (âm lịch 15-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 18-07 (âm lịch 18-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19-07 (âm lịch 19-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 22-07 (âm lịch 22-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23-07 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26-07 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27-07 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 30-07 (âm lịch 30-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 31-07 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-07 (âm lịch 02-06): Sao Tỉnh - Ngày 02-06 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 05-07 (âm lịch 05-06): Sao Tinh - Ngày 05-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 06-07 (âm lịch 06-06): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 06-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 07-07 (âm lịch 07-06): Sao Dực - Ngày 07-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 08-07 (âm lịch 08-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 10-07 (âm lịch 10-06): Sao Cang - Ngày 10-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 11-07 (âm lịch 11-06): Sao Đê - Ngày 11-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 12-07 (âm lịch 12-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 14-07 (âm lịch 14-06): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 14-06 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 16-07 (âm lịch 16-06): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 16-06 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 19-07 (âm lịch 19-06): Sao Hư - Ngày 19-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 20-07 (âm lịch 20-06): Sao Nguy - Ngày 20-06 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 21-07 (âm lịch 21-06): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 24-07 (âm lịch 24-06): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 27-07 (âm lịch 27-06): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 28-07 (âm lịch 28-06): Sao Chủy - Ngày 28-06 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 30-07 (âm lịch 30-06): Sao Tỉnh - Ngày 30-06 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc