LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 01-2006
1. Tổng quan lịch âm tháng 1 năm 2006
- Tháng 1 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 02-12-2005 đến ngày 03-01-2006.
- Tháng 1 âm lịch năm 2006 là tháng Kỷ Sửu, có mệnh hành là Tích Lịch Hỏa sẽ xung với các tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 1 năm 2006
DƯƠNG LỊCH
- * 01-01: Chúc mừng năm mới
- * 09-01: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt Nam.
- * 27-01: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ nạn nhân của nạn diệt chủng Đức quốc xã
ÂM LỊCH
- * 01-01: Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
- * 01-01: Lễ vía Đức Phật Di Lặc
- * 05-01: Lễ hội Đống Đa (Tây Sơn, Bình Định)
- * 06-01: Hội Gióng Sóc Sơn và Hội Đền Hai Bà Trưng
- * 06-01: Lễ vía Phật Định Quang
- * 07-01: Lễ Hội Chợ Viềng - Lễ hội Đầm Ô Loan
- * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
- * 09-01: Đại lễ Đức Chí Tôn
- * 10-01: Hội xuân Yên Tử
- * 12-01: Hội phết Hiền Quan
- * 13-01: Hội Lim
- * 15-01: Tết Nguyên Tiêu - Lễ hội chùa Hương.
- * 16-01: Lễ khai hội mùa Xuân Côn Sơn - Kiếp Bạc
- * 17-01: Lễ hội chọi trâu Vĩnh Phúc
- * 18-01: Hội Xuân núi Bà
- * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-01 (âm lịch 02-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 02-01 (âm lịch 03-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 05-01 (âm lịch 06-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 06-01 (âm lịch 07-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 09-01 (âm lịch 10-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 10-01 (âm lịch 11-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 13-01 (âm lịch 14-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 14-01 (âm lịch 15-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 17-01 (âm lịch 18-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 18-01 (âm lịch 19-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 21-01 (âm lịch 22-12): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 22-01 (âm lịch 23-12): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 25-01 (âm lịch 26-12): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 26-01 (âm lịch 27-12): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 29-01 (âm lịch 01-01): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 31-01 (âm lịch 03-01): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-01 (âm lịch 02-12): Sao Tinh - Ngày 02-12 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 02-01 (âm lịch 03-12): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 03-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 03-01 (âm lịch 04-12): Sao Dực - Ngày 04-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 04-01 (âm lịch 05-12): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 06-01 (âm lịch 07-12): Sao Cang - Ngày 07-12 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 07-01 (âm lịch 08-12): Sao Đê - Ngày 08-12 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 08-01 (âm lịch 09-12): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 10-01 (âm lịch 11-12): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 11-12 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 12-01 (âm lịch 13-12): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 13-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 15-01 (âm lịch 16-12): Sao Hư - Ngày 16-12 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 16-01 (âm lịch 17-12): Sao Nguy - Ngày 17-12 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 17-01 (âm lịch 18-12): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 20-01 (âm lịch 21-12): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 23-01 (âm lịch 24-12): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 24-01 (âm lịch 25-12): Sao Chủy - Ngày 25-12 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 26-01 (âm lịch 27-12): Sao Tỉnh - Ngày 27-12 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 28-01 (âm lịch 29-12): Sao Liễu - Ngày 29-12 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 30-01 (âm lịch 02-01): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 02-01 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 31-01 (âm lịch 03-01): Sao Dực - Ngày 03-01 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc