LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 12-2005

1. Tổng quan lịch âm tháng 12 năm 2005

  • Tháng 12 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 01-11-2005 đến ngày 01-12-2005.
  • Tháng 12 âm lịch năm 2005 là tháng Mậu Tý, có mệnh hành là Tích Lịch Hỏa sẽ xung với các tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 12 năm 2005

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
  • * 02-12: Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ
  • * 03-12: Ngày Quốc tế Người khuyết tật
  • * 05-12: Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội
  • * 07-12: Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế
  • * 09-12: Ngày Quốc tế chống Tham nhũng
  • * 10-12: Ngày Nhân quyền Quốc tế
  • * 11-12: Ngày Núi Quốc tế
  • * 18-12: Ngày Di dân Quốc tế
  • * 19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
  • * 20-12: Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế
  • * 22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
  • * 25-12: Ngày lễ Giáng sinh.
  • * 27-12: Ngày Quốc tế Phòng chống Dịch

ÂM LỊCH

  • * 08-12: Lễ vía Phật Thích Ca Thành Đạo
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh
  • * 23-12: Tiễn Táo Quân về trời.

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 02-12 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 03-12 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 04-12 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 06-12 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 08-12 (âm lịch 08-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 10-12 (âm lịch 10-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11-12 (âm lịch 11-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 12-12 (âm lịch 12-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 14-12 (âm lịch 14-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 16-12 (âm lịch 16-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 18-12 (âm lịch 18-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19-12 (âm lịch 19-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 20-12 (âm lịch 20-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 22-12 (âm lịch 22-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • 24-12 (âm lịch 24-11): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • 26-12 (âm lịch 26-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 27-12 (âm lịch 27-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 28-12 (âm lịch 28-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 30-12 (âm lịch 30-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 04-12 (âm lịch 04-11): Sao Tinh - Ngày 04-11 âm lịch là ngày Tuất. Sao Tinh đăng viên tại ngày Tuất, tốt mọi việc
  • 05-12 (âm lịch 05-11): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 05-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 06-12 (âm lịch 06-11): Sao Dực - Ngày 06-11 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 07-12 (âm lịch 07-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 08-12 (âm lịch 08-11): Sao Giác - Ngày 08-11 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 09-12 (âm lịch 09-11): Sao Cang - Ngày 09-11 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 10-12 (âm lịch 10-11): Sao Đê - Ngày 10-11 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 11-12 (âm lịch 11-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 13-12 (âm lịch 13-11): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 13-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 18-12 (âm lịch 18-11): Sao - Ngày 18-11 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 19-12 (âm lịch 19-11): Sao Nguy - Ngày 19-11 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 20-12 (âm lịch 20-11): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 23-12 (âm lịch 23-11): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 26-12 (âm lịch 26-11): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 27-12 (âm lịch 27-11): Sao Chủy - Ngày 27-11 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 29-12 (âm lịch 29-11): Sao Tỉnh - Ngày 29-11 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc