LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 08-1993
1. Tổng quan lịch âm tháng 8 năm 1993
- Tháng 8 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 14-06-1993 đến ngày 14-07-1993.
- Tháng 8 âm lịch năm 1993 là tháng Kỷ Mùi, có mệnh hành là Thiên Thượng Hỏa sẽ xung với các tuổi Đinh Sửu, Ất Sửu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 8 năm 1993
DƯƠNG LỊCH
- * 09-08: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- * 12-08: Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên
- * 19-08: Ngày tổng khởi nghĩa (Cách mạng tháng 8 thành công)
- * 23-08: Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó
- * 29-08: Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân
- * 30-08: Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức
ÂM LỊCH
- * 03-06: Lễ vía Vi Đà Bồ Tát
- * 07-07: Lễ Thất Tịch.
- * 13-07: Lễ vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát
- * 15-07: Lễ Vu Lan, Tết Trung Nguyên
- * 15-07: Lễ Vu Lan Bồn
- * 19-06: Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo
- * 24-07: Lễ vía Long Thụ Bồ Tát
- * 30-07: Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-08 (âm lịch 14-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 02-08 (âm lịch 15-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 05-08 (âm lịch 18-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 06-08 (âm lịch 19-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 09-08 (âm lịch 22-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 10-08 (âm lịch 23-06): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 13-08 (âm lịch 26-06): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 14-08 (âm lịch 27-06): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 17-08 (âm lịch 30-06): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 18-08 (âm lịch 01-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 20-08 (âm lịch 03-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 21-08 (âm lịch 04-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 24-08 (âm lịch 07-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 26-08 (âm lịch 09-07): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 27-08 (âm lịch 10-07): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 30-08 (âm lịch 13-07): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-08 (âm lịch 14-06): Sao Tinh - Ngày 14-06 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 03-08 (âm lịch 16-06): Sao Dực - Ngày 16-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 04-08 (âm lịch 17-06): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 06-08 (âm lịch 19-06): Sao Cang - Ngày 19-06 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 07-08 (âm lịch 20-06): Sao Đê - Ngày 20-06 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 08-08 (âm lịch 21-06): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 10-08 (âm lịch 23-06): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 23-06 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 12-08 (âm lịch 25-06): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 25-06 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 15-08 (âm lịch 28-06): Sao Hư - Ngày 28-06 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 16-08 (âm lịch 29-06): Sao Nguy - Ngày 29-06 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 17-08 (âm lịch 30-06): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 20-08 (âm lịch 03-07): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 23-08 (âm lịch 06-07): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 24-08 (âm lịch 07-07): Sao Chủy - Ngày 07-07 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 26-08 (âm lịch 09-07): Sao Tỉnh - Ngày 09-07 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 28-08 (âm lịch 11-07): Sao Liễu - Ngày 11-07 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 29-08 (âm lịch 12-07): Sao Tinh - Ngày 12-07 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 30-08 (âm lịch 13-07): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 13-07 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 31-08 (âm lịch 14-07): Sao Dực - Ngày 14-07 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc