LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1970

1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1970

  • Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 02-09-1970 đến ngày 02-10-1970.
  • Tháng 10 âm lịch năm 1970 là tháng Bính Tuất, có mệnh hành là Ốc Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1970

DƯƠNG LỊCH

  • * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
  • * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
  • * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
  • * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
  • * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
  • * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
  • * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
  • * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
  • * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
  • * 31-10: Ngày Hallowen.

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 02-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 05-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 06-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 09-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 10-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 13-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 14-10 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 17-10 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 18-10 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 21-10 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 22-10 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 25-10 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 26-10 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 29-10 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 30-10 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-10 (âm lịch 02-09): Sao Giác - Ngày 02-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 02-10 (âm lịch 03-09): Sao Cang - Ngày 03-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 03-10 (âm lịch 04-09): Sao Đê - Ngày 04-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 04-10 (âm lịch 05-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 06-10 (âm lịch 07-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 07-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 11-10 (âm lịch 12-09): Sao - Ngày 12-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 12-10 (âm lịch 13-09): Sao Nguy - Ngày 13-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 13-10 (âm lịch 14-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 16-10 (âm lịch 17-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 19-10 (âm lịch 20-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 20-10 (âm lịch 21-09): Sao Chủy - Ngày 21-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 22-10 (âm lịch 23-09): Sao Tỉnh - Ngày 23-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
  • 25-10 (âm lịch 26-09): Sao Tinh - Ngày 26-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 26-10 (âm lịch 27-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 27-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 27-10 (âm lịch 28-09): Sao Dực - Ngày 28-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 28-10 (âm lịch 29-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 31-10 (âm lịch 02-10): Sao Đê - Ngày 02-10 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc