LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1970

1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1970

  • Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 03-10-1970 đến ngày 02-11-1970.
  • Tháng 11 âm lịch năm 1970 là tháng Đinh Hợi, có mệnh hành là Ốc Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1970

DƯƠNG LỊCH

  • * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
  • * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
  • * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
  • * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
  • * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine

ÂM LỊCH

  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 02-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 05-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 07-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 08-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11-11 (âm lịch 13-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 13-11 (âm lịch 15-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 14-11 (âm lịch 16-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17-11 (âm lịch 19-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 19-11 (âm lịch 21-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 20-11 (âm lịch 22-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23-11 (âm lịch 25-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 25-11 (âm lịch 27-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 26-11 (âm lịch 28-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 30-11 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-11 (âm lịch 03-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 03-11 (âm lịch 05-10): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 05-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
  • 05-11 (âm lịch 07-10): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 07-10 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
  • 08-11 (âm lịch 10-10): Sao - Ngày 10-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
  • 09-11 (âm lịch 11-10): Sao Nguy - Ngày 11-10 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
  • 10-11 (âm lịch 12-10): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 13-11 (âm lịch 15-10): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 16-11 (âm lịch 18-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 17-11 (âm lịch 19-10): Sao Chủy - Ngày 19-10 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
  • 19-11 (âm lịch 21-10): Sao Tỉnh - Ngày 21-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 21-11 (âm lịch 23-10): Sao Liễu - Ngày 23-10 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
  • 22-11 (âm lịch 24-10): Sao Tinh - Ngày 24-10 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
  • 23-11 (âm lịch 25-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 25-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
  • 24-11 (âm lịch 26-10): Sao Dực - Ngày 26-10 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 25-11 (âm lịch 27-10): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 28-11 (âm lịch 30-10): Sao Đê - Ngày 30-10 âm lịch là ngày Tý. Sao Đê đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc
  • 29-11 (âm lịch 01-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.