LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10-1990
1. Tổng quan lịch âm tháng 10 năm 1990
- Tháng 10 dương lịch có 31 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 13-08-1990 đến ngày 14-09-1990.
- Tháng 10 âm lịch năm 1990 là tháng Ất Dậu, có mệnh hành là Tuyền Trung Thủy sẽ xung với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 10 năm 1990
DƯƠNG LỊCH
- * 01-10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- * 02-10: Ngày Quốc tế Không bạo động
- * 05-10: Ngày Nhà giáo thế giới
- * 09-10: Ngày Bưu chính thế giới
- * 10-10: Ngày giải phóng thủ đô.
- * 11-10: Ngày Quốc tế Trẻ em gái
- * 13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- * 14-10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- * 15-10: Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn
- * 16-10: Ngày Lương thực thế giới
- * 17-10: Ngày Quốc tế Xóa nghèo
- * 20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- * 24-10: Ngày Liên Hợp Quốc
- * 27-10: Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn
- * 31-10: Ngày Hallowen.
ÂM LỊCH
- * 01-08: Lễ hội Katê người Chăm
- * 09-08: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-08: Tết Trung Thu.
- * 15-08: Lễ vía Nguyệt Quang Bồ Tát đản sinh
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 22-08: Lễ vía Nhiên Đăng Cổ Phật
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 02-10 (âm lịch 14-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 04-10 (âm lịch 16-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 06-10 (âm lịch 18-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 07-10 (âm lịch 19-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 08-10 (âm lịch 20-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 10-10 (âm lịch 22-08): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- 12-10 (âm lịch 24-08): Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- 14-10 (âm lịch 26-08): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 15-10 (âm lịch 27-08): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 16-10 (âm lịch 28-08): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 19-10 (âm lịch 02-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 20-10 (âm lịch 03-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 23-10 (âm lịch 06-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 24-10 (âm lịch 07-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 27-10 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 28-10 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 31-10 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 01-10 (âm lịch 13-08): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 13-08 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
- 02-10 (âm lịch 14-08): Sao Dực - Ngày 14-08 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
- 03-10 (âm lịch 15-08): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
- 04-10 (âm lịch 16-08): Sao Giác - Ngày 16-08 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 05-10 (âm lịch 17-08): Sao Cang - Ngày 17-08 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 06-10 (âm lịch 18-08): Sao Đê - Ngày 18-08 âm lịch là ngày Thìn. Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 07-10 (âm lịch 19-08): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 09-10 (âm lịch 21-08): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 21-08 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
- 14-10 (âm lịch 26-08): Sao Hư - Ngày 26-08 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
- 15-10 (âm lịch 27-08): Sao Nguy - Ngày 27-08 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
- 16-10 (âm lịch 28-08): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 19-10 (âm lịch 02-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 22-10 (âm lịch 05-09): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 23-10 (âm lịch 06-09): Sao Chủy - Ngày 06-09 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
- 25-10 (âm lịch 08-09): Sao Tỉnh - Ngày 08-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
- 28-10 (âm lịch 11-09): Sao Tinh - Ngày 11-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
- 29-10 (âm lịch 12-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 12-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
- 30-10 (âm lịch 13-09): Sao Dực - Ngày 13-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 31-10 (âm lịch 14-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.