LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1990
1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1990
- Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 15-09-1990 đến ngày 14-10-1990.
- Tháng 11 âm lịch năm 1990 là tháng Bính Tuất, có mệnh hành là Ốc Thượng Thổ sẽ xung với các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất.
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1990
DƯƠNG LỊCH
- * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
- * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
- * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
- * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
- * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
- * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
- * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
- * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine
ÂM LỊCH
- * 09-09: Tết Trùng Cửu
- * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
- * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
- * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
- * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
- * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
- * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư
3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh
- 01-11 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 04-11 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 05-11 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 08-11 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 09-11 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 12-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 13-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 16-11 (âm lịch 30-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 17-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 19-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 20-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 25-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 26-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29-11 (âm lịch 13-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú
- 02-11 (âm lịch 16-09): Sao Cang - Ngày 16-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
- 03-11 (âm lịch 17-09): Sao Đê - Ngày 17-09 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 04-11 (âm lịch 18-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
- 06-11 (âm lịch 20-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 20-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Vỹ gặp ngày Hợi thì kỵ mai táng
- 08-11 (âm lịch 22-09): Sao Đẩu - Thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi. Ngày 22-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Đẩu gặp ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
- 11-11 (âm lịch 25-09): Sao Hư - Ngày 25-09 âm lịch là ngày Thìn. Sao Hư đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc
- 12-11 (âm lịch 26-09): Sao Nguy - Ngày 26-09 âm lịch là ngày Tị. Sao Nguy đăng viên tại ngày Tị, tốt mọi việc
- 13-11 (âm lịch 27-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
- 16-11 (âm lịch 30-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
- 19-11 (âm lịch 03-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
- 20-11 (âm lịch 04-10): Sao Chủy - Ngày 04-10 âm lịch là ngày Sửu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Sửu, tốt cho việc mai táng
- 22-11 (âm lịch 06-10): Sao Tỉnh - Ngày 06-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
- 24-11 (âm lịch 08-10): Sao Liễu - Ngày 08-10 âm lịch là ngày Tị. Sao Liễu đăng viên tại ngày Tị, tốt cho việc nhậm chức
- 25-11 (âm lịch 09-10): Sao Tinh - Ngày 09-10 âm lịch là ngày Ngọ. Sao Tinh đăng viên tại ngày Ngọ, tốt mọi việc
- 26-11 (âm lịch 10-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 10-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Trương gặp ngày Mùi thì tốt mọi việc
- 27-11 (âm lịch 11-10): Sao Dực - Ngày 11-10 âm lịch là ngày Thân. Sao Dực đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
- 28-11 (âm lịch 12-10): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.