LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1992

1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1992

  • Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 07-10-1992 đến ngày 07-11-1992.
  • Tháng 11 âm lịch năm 1992 là tháng Tân Hợi, có mệnh hành là Thoa Xuyến Kim sẽ xung với các tuổi Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1992

DƯƠNG LỊCH

  • * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
  • * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
  • * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
  • * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
  • * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine

ÂM LỊCH

  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 14-11: Lễ hội đền Nguyễn Công Trứ
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 17-11: Lễ vía Đức Phật A Di Đà đản sinh

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 03-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 04-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 07-11 (âm lịch 13-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 09-11 (âm lịch 15-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10-11 (âm lịch 16-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 13-11 (âm lịch 19-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 15-11 (âm lịch 21-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16-11 (âm lịch 22-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 19-11 (âm lịch 25-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 21-11 (âm lịch 27-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22-11 (âm lịch 28-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 25-11 (âm lịch 02-11): Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 26-11 (âm lịch 03-11): Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 27-11 (âm lịch 04-11): Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • 29-11 (âm lịch 06-11): Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-11 (âm lịch 07-10): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 03-11 (âm lịch 09-10): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 09-10 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 08-11 (âm lịch 14-10): Sao - Ngày 14-10 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 10-11 (âm lịch 16-10): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 13-11 (âm lịch 19-10): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 16-11 (âm lịch 22-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 17-11 (âm lịch 23-10): Sao Chủy - Ngày 23-10 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 19-11 (âm lịch 25-10): Sao Tỉnh - Ngày 25-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
  • 22-11 (âm lịch 28-10): Sao Tinh - Ngày 28-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 23-11 (âm lịch 29-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 29-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 25-11 (âm lịch 02-11): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 27-11 (âm lịch 04-11): Sao Cang - Ngày 04-11 âm lịch là ngày Mùi. Sao Cang đăng viên tại ngày Mùi, tốt mọi việc
  • 28-11 (âm lịch 05-11): Sao Đê - Ngày 05-11 âm lịch là ngày Thân. Sao Đê đăng viên tại ngày Thân, tốt mọi việc
  • 29-11 (âm lịch 06-11): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.