LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11-11-1587

1. Tổng quan lịch âm ngày 11-11-1587

  • Ngày dương lịch: 11-11-1587
  • Ngày âm lịch: 12-10-1587
  • Ngày Đinh Mão tháng Tân Hợi năm Đinh Hợi. Tiết Lập đông
  • Ngày 11-11-1587 là Ngày Hắc Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 11-11-1587 là ngày -
  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
11

THỨ TƯ

Đầu tiên hãy khiêu vũ. Rồi mới suy nghĩ. Đó là trình tự tự nhiên.
__Samuel Beckett__
Ngày Đinh Mão
12

Ngày hắc đạo

Ngày Đinh Mão

Tháng Tân Hợi

Năm Đinh Hợi

16:29:16

Giờ Mậu Thân

Tiết Lập đông

THÁNG MƯỜI

Giờ hoàng đạo

Canh Tý (23h-1h)

Nhâm Dần (3h-5h)

Quý Mão (5h-7h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Kỷ Dậu (17h-19h)

2. Lịch tháng 11 năm 1587

3. Xem tốt xấu cho ngày 11-11-1587

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Canh Tý (23h-1h): Tư mệnh

Nhâm Dần (3h-5h): Thanh long

Quý Mão (5h-7h): Minh đường

Bính Ngọ (11h-13h): Kim quỹ

Đinh Mùi (13h-15h): Kim đường

Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Tân Sửu (1h-3h): Câu trần

Giáp Thìn (7h-9h): Thiên hình

Ất Tị (9h-11h): Chu tước

Mậu Thân (15h-17h): Bạch hổ

Canh Tuất (19h-21h): Thiên lao

Tân Hợi (21h-23h): Nguyên vũ

Ngày 11-11-1587 phạm vào các ngày kỵ:

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Định: Ngày trực Định nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa

Ngày Lư Trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Đinh Mão có Chi (Hỏa) tương sinh Can (Mộc), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi, Hợi thành Mộc Cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Ngày Đinh Mão xung khắc với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

SAO TỐT

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Thời Đức: Tốt mọi việc
  • Sát Cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ an táng

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Bích - Kiết Tinh

Sao Bích, tên đầy đủ là Bích Thủy Du, tướng tinh Du (Con Nhím), thuộc chòm Huyền Vũ ở phía Bắc. Sao Bích là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Tang Cung.

Ngày Sao Bích Tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 11-11-1587 (12-10-1587 âm lịch) là ngày ().

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Nam
  • Tài Thần: Hướng Đông
  • Hạc Thần: Hướng Nam

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Đinh "bất thế đầu đầu chủ sanh sang" có nghĩa là Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
  • Ngày chi Mão "bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương" có nghĩa là Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

NHÂN THẦN

  • Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim
  • Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Đinh Mão thai thần ở vị trí Thương khố, Môn, ngoại chính Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 10 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 11/11/1921: Nhà vǎn Trần Đǎng tên thật thật là Đặng Trần Thi ra đời. Ông quê ở xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Ông hy sinh ở chiến trường biên giới phía Bắc cuối nǎm 1949.
  • 11/11/1924: Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc) để xây dựng phong trào Cách mạng Việt Nam.
  • 11/11/1945: Ban chấp hành Trung ương Đảng họp và ra Nghị quyết về việc tuyên bố Tự giải tán Đảng cộng sản Đông Dương.

Sự kiện quốc tế:

  • 11/11/1821: Phêđô Mikhailôvích Đôstôiepxki - nhà vǎn vĩ đại, nhà tâm lý thiên tài Nga ra đời. Ông mất ngày 9-2-1882.
  • 11/11/1889: Washington trở thành tiểu bang thứ 42 của Hoa Kỳ.
  • 11/11/2004: Tổng thống Chính quyền Quốc gia Palestine Yasser Arafat qua đời, nguyên nhân tử vong gây tranh cãi.
  • 11/11/1524: Ngày sinh Pie đơ Rôngxa (Pierre de Ronsand) - nhà thơ Pháp thời phục hưng. Ông mất ngày 27-12-1585.
  • 11/11/1861: Đồng Trị Đế lên ngôi hoàng đế triều Thanh khi mới 5 tuổi, Túc Thuận cùng Tái Viên và Đoan Hóa là đồng nhiếp chính.
  • 11/11/1918: Đức ký kết thỏa thuận đình chiến với các nước Đồng Minh, Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc giao tranh.
  • 11/11/1942: Kết thúc Trận El Alamein thứ hai tại Ai Cập trong Chiến tranh thế giới thứ hai, thắng lợi thuộc về phe Đồng Minh.

LichVanNien.Com.Vn