LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 12-08-2036

1. Tổng quan lịch âm ngày 12-08-2036

  • Ngày dương lịch: 12-08-2036
  • Ngày âm lịch: 21-06-2036
  • Ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn. Tiết Lập thu
  • Ngày 12-08-2036 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 12-08-2036 là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
12

THỨ BA

Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên
Thứ mực viết lên lịch sử chẳng qua là định kiến hay thay đổi.
__Mark Twain__
Ngày Tân Hợi
21

Ngày hoàng đạo

Ngày Tân Hợi

Tháng Ất Mùi

Năm Bính Thìn

4:18:3

Giờ Canh Dần

Tiết Lập thu

THÁNG SÁU

Giờ hoàng đạo

Kỷ Sửu (1h-3h)

Nhâm Thìn (7h-9h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Ất Mùi (13h-15h)

Mậu Tuất (19h-21h)

Kỷ Hợi (21h-23h)

2. Lịch tháng 8 năm 2036

3. Xem tốt xấu cho ngày 12-08-2036

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc đường

Nhâm Thìn (7h-9h): Tư mệnh

Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh long

Ất Mùi (13h-15h): Minh đường

Mậu Tuất (19h-21h): Kim quỹ

Kỷ Hợi (21h-23h): Kim đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h): Bạch hổ

Canh Dần (3h-5h): Thiên lao

Tân Mão (5h-7h): Nguyên vũ

Quý Tị (9h-11h): Câu trần

Bính Thân (15h-17h): Thiên hình

Đinh Dậu (17h-19h): Chu tước

Ngày 12-08-2036 phạm vào các ngày kỵ:

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Định: Ngày trực Định nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim

Ngày Thoa Xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn

Ngày thuộc hành Kim khắc Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất thuộc hành Mộc nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tân Hợi có Can (Kim) tương sinh Chi (Thủy), là ngày Bảo nhật (Đại cát)

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão, Mùi thành Mộc Cục. Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Ngày Tân Hợi xung khắc với các tuổi: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

SAO TỐT

  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Thiên Ân: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vỹ - Kiết Tinh

Sao Vỹ, tên đầy đủ là Vỹ Hỏa Hổ, tướng tinh Hổ (Con Cọp), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Vỹ là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Hỏa Tinh, chủ trị ngày Thứ Ba, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Sầm Bành.

Ngày Sao Vỹ Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả.

Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.

Kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 12-08-2036 (21-06-2036 âm lịch) là ngày Huyền Vũ (Hung). Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
  • Tài Thần: Hướng Tây Nam
  • Hạc Thần: Hướng Đông Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Tân "bất hợp tương chủ nhân bất thường" có nghĩa là Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
  • Ngày chi Hợi "bất giá thú tất chủ phân trương" có nghĩa là Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

NHÂN THẦN

  • Ngày can Tân không trị bệnh ở phổi
  • Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Tân Hợi thai thần ở vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại Đông Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 6 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 12/8/1945: Uỷ ban chỉ huy lâm thời khu giải phóng ra mệnh lệnh khởi nghĩa.
  • 12/8/1991: Quốc hội đã thông qua Luật Bảo vệ và phát triển rừng (Được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ký sắc lệnh công bố ngày 19-8-1991).
  • 12/8/1991: Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã thông qua Luật Bảo vệ và chǎm sóc trẻ em. (Được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ký lệnh công bố ngày 16-8-1991).

Sự kiện quốc tế:

  • 12/8/1930: 12-8-30 TCN: Cleopatra VII Philopator – vị quân chủ cuối cùng của triều đại Ptolemaios – tự tử, được cho là bằng cách để rắn độc cắn.
  • 12/8/1099: Thập tự quân giành được chiến thắng trước quân của vương triều Fatima trong trận Ascalon, đây thường được xem là trận chiến cuối cùng của Cuộc thập tự chinh thứ nhất.
  • 12/8/1877: Nhà thiên văn học người Mỹ Asaph Hall khám phá ra Deimos, vệ tinh nhỏ hơn trong số hai vệ tinh của Sao Hỏa.
  • 12/8/1985: Chuyến bay 123 của Japan Airlines đâm vào sườn núi ở tỉnh Gunma, Nhật Bản, khiến 520 người thiệt mạng, trở thành thảm họa hàng không đơn lẻ tồi tệ nhất.
  • 12/8/2000: Tàu ngầm K-141 Kursk của Hải quân Nga phát nổ và chìm xuống biển Barents trong một cuộc tập trận.

LichVanNien.Com.Vn