LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 30-08-2036
1. Tổng quan lịch âm ngày 30-08-2036
- Ngày dương lịch: 30-08-2036
- Ngày âm lịch: 09-07-2036
- Ngày Kỷ Tị tháng Bính Thân năm Bính Thìn. Tiết Xử thử
- Ngày 30-08-2036 là Ngày Hoàng Đạo
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 30-08-2036 là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
THỨ BẢY
Ngày hoàng đạo
Ngày Kỷ Tị
Tháng Bính Thân
Năm Bính Thìn
Giờ Bính Dần
Tiết Xử thử
Giờ hoàng đạo
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 8 năm 2036
3. Xem tốt xấu cho ngày 30-08-2036
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc đường
Mậu Thìn (7h-9h): Tư mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh long
Tân Mùi (13h-15h): Minh đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim quỹ
Ất Hợi (21h-23h): Kim đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23h-1h): Bạch hổ
Bính Dần (3h-5h): Thiên lao
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên vũ
Kỷ Tị (9h-11h): Câu trần
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên hình
Quý Dậu (17h-19h): Chu tước
Ngày 30-08-2036 phạm vào các ngày kỵ:
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Thu: Ngày trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Ngày Đại Lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất
Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Kỷ Tị có Chi (Thổ) tương sinh Can (Hỏa), là ngày Thoa nhật (Tiểu cát)
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim Cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày Kỷ Tị xung khắc với các tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi
SAO TỐT
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Địa Phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần Cách: Kỵ tế tự
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Liễu - Hung Tinh
Sao Liễu, tên đầy đủ là Liễu Thổ Chương, tướng tinh Chương (Con Hoẵng), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Liễu là Hung Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Nhậm Quang.
Ngày Sao Liễu Thường xấu cho đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc. Chủ về hao tài tốn của, bất ổn, tang tóc nên cẩn trọng.
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 30-08-2036 (09-07-2036 âm lịch) là ngày Kim Dương (Cát). Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
- Tài Thần: Hướng Nam
- Hạc Thần: Hướng Nam
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
- Ngày chi Tị "bất viễn hành tài vật phục tàng" có nghĩa là Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát
NHÂN THẦN
- Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
- Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Kỷ Tị thai thần ở vị trí Môn, Hộ, Ngoại chính Tây. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Tây phía ngoài của cổng nhà, cửa ra vào và hộ gia đình. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi này. Việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 7 âm lịch thai thần ở vị trí Đôi. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 30/8/1930: Chấp hành chủ trương của Tỉnh uỷ Nghệ An phát động phong trào thực dân Pháp thực hiện yêu sách của nông dân Huyện uỷ Nam Đàn lãnh đạo 3.000 nông dân có vũ trang tự vệ biểu tình thị uy lên huyện lỵ, đòi chi huyện giải quyết các yêu sách.
Sự kiện quốc tế:
- 30/8/1363: Bắt đầu trận hồ Bà Dương giữa quân Minh của Chu Nguyên Chương và quân Hán của Trần Hữu Lượng, đều là thế lực nổi dậy chống Nguyên
- 30/8/1836: Các doanh nhân bất động sản John Kirby Allen và Augustus Chapman Allen thành lập thành phố Houston.
- 30/8/1917: Lính khố xanh người Việt tại Thái Nguyên thuộc Bắc Kỳ dưới quyền chỉ huy của Trịnh Văn Cấn bắt đầu tiến hành nổi dậy chống lại thực dân Pháp, sau đó làm chủ tỉnh lị.
- 30/8/1984: Trong Chương trình tàu con thoi, Tàu con thoi Discovery khởi hành chuyến đi đầu tiên của nó từ Trung tâm vũ trụ Kennedy, Florida.
- 30/8/1992: Tay đua người Đức Michael Schumacher giành chiến thắng trong cuộc đua công thức 1 đầu tiên của ông tại giải Grand Prix Bỉ.
LichVanNien.Com.Vn