LichVanNien.Com.Vn Logo

LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 11-1604

1. Tổng quan lịch âm tháng 11 năm 1604

  • Tháng 11 dương lịch có 30 ngày, tương ứng với ngày âm lịch bắt đầu từ ngày 10-09-1604 đến ngày 10-10-1604.
  • Tháng 11 âm lịch năm 1604 là tháng Giáp Tuất, có mệnh hành là Sơn Đầu Hỏa sẽ xung với các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.

2. Các ngày lễ, ngày kỷ niệm trong tháng 11 năm 1604

DƯƠNG LỊCH

  • * 09-11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • * 10-11: Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển
  • * 14-11: Ngày Đái tháo đường Thế giới
  • * 16-11: Ngày Khoan dung Quốc tế
  • * 19-11: Ngày Quốc tế Nam giới
  • * 20-11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • * 21-11: Ngày Truyền hình thế giới
  • * 23-11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
  • * 25-11: Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ
  • * 29-11: Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine

ÂM LỊCH

  • * 09-09: Tết Trùng Cửu
  • * 09-09: Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh
  • * 10-10: Tết Thường Tân (Tết cơm mới).
  • * 13-09: Lễ hội Chùa Keo
  • * 15-10: Tết Hạ Nguyên.
  • * 19-09: Lễ vía Đức Quan Thế
  • * 30-09: Lễ vía Đức Phật Dược Sư

3. Các ngày tốt để xuất hành theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

  • 01-11 (âm lịch 10-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 02-11 (âm lịch 11-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 05-11 (âm lịch 14-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 06-11 (âm lịch 15-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 09-11 (âm lịch 18-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 10-11 (âm lịch 19-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 13-11 (âm lịch 22-09): Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • 14-11 (âm lịch 23-09): Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 17-11 (âm lịch 26-09): Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • 18-11 (âm lịch 27-09): Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 21-11 (âm lịch 01-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 23-11 (âm lịch 03-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 24-11 (âm lịch 04-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 27-11 (âm lịch 07-10): Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • 29-11 (âm lịch 09-10): Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 30-11 (âm lịch 10-10): Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

4. Các ngày tốt cho việc quan trọng theo Nhị thập bát Tú

  • 01-11 (âm lịch 10-09): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 10-09 âm lịch là ngày Hợi. Sao Trương gặp ngày Hợi thì tốt mọi việc
  • 02-11 (âm lịch 11-09): Sao Dực - Ngày 11-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Dực đăng viên tại ngày Tý, tốt cho việc nhậm chức
  • 03-11 (âm lịch 12-09): Sao Chẩn - Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
  • 04-11 (âm lịch 13-09): Sao Giác - Ngày 13-09 âm lịch là ngày Dần. Sao Giác đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 05-11 (âm lịch 14-09): Sao Cang - Ngày 14-09 âm lịch là ngày Mão. Sao Cang đăng viên tại ngày Mão, tốt mọi việc
  • 07-11 (âm lịch 16-09): Sao Phòng - Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.
  • 09-11 (âm lịch 18-09): Sao Vỹ - Thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức. Cũng có lợi cho xây dựng nhà cửa, tu sửa mồ mả. Ngày 18-09 âm lịch là ngày Mùi. Sao Vỹ gặp ngày Mùi thì kỵ mai táng
  • 14-11 (âm lịch 23-09): Sao - Ngày 23-09 âm lịch là ngày Tý. Sao Hư đăng viên tại ngày Tý, tốt mọi việc trừ mai táng
  • 15-11 (âm lịch 24-09): Sao Nguy - Ngày 24-09 âm lịch là ngày Sửu. Sao Nguy đăng viên tại ngày Sửu, tốt mọi việc
  • 16-11 (âm lịch 25-09): Sao Thất - Tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu tư kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.
  • 19-11 (âm lịch 28-09): Sao Lâu - Tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.
  • 22-11 (âm lịch 02-10): Sao Tất - Tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.
  • 23-11 (âm lịch 03-10): Sao Chủy - Ngày 03-10 âm lịch là ngày Dậu. Sao Chủy đăng viên tại ngày Dậu, tốt cho việc cầu công danh
  • 25-11 (âm lịch 05-10): Sao Tỉnh - Ngày 05-10 âm lịch là ngày Hợi. Sao Tỉnh đăng viên tại ngày Hợi, tốt mọi việc
  • 28-11 (âm lịch 08-10): Sao Tinh - Ngày 08-10 âm lịch là ngày Dần. Sao Tinh đăng viên tại ngày Dần, tốt mọi việc
  • 29-11 (âm lịch 09-10): Sao Trương - Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư. Ngày 09-10 âm lịch là ngày Mão. Sao Trương gặp ngày Mão thì tốt mọi việc
  • 30-11 (âm lịch 10-10): Sao Dực - Ngày 10-10 âm lịch là ngày Thìn. Sao Dực đăng viên tại ngày Thìn, tốt mọi việc

LichVanNien.Com.Vn