LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 05-07-1592

1. Tổng quan lịch âm ngày 05-07-1592

  • Ngày dương lịch: 05-07-1592
  • Ngày âm lịch: 26-05-1592
  • Ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Thìn. Tiết Hạ chí
  • Ngày 05-07-1592 là Ngày Hoàng Đạo
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 05-07-1592 là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
THÁNG 7 NĂM 15925

CHỦ NHẬT

Đừng đếm gà con trước khi trứng nở.
__Aesop__
26

Ngày hoàng đạo

Ngày Ất Dậu

Tháng Bính Ngọ

Năm Nhâm Thìn

8:26:9

Giờ Canh Thìn

Tiết Hạ chí

THÁNG NĂM

Giờ hoàng đạo

Bính Tý (23h-1h)

Mậu Dần (3h-5h)

Kỷ Mão (5h-7h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Quý Mùi (13h-15h)

Ất Dậu (17h-19h)

2. Lịch âm tháng 7 năm 1592

3. Xem tốt xấu cho ngày 05-07-1592

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Bính Tý (23h-1h): Tư mệnh

Mậu Dần (3h-5h): Thanh long

Kỷ Mão (5h-7h): Minh đường

Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim quỹ

Quý Mùi (13h-15h): Kim đường

Ất Dậu (17h-19h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Đinh Sửu (1h-3h): Câu trần

Canh Thìn (7h-9h): Thiên hình

Tân Tị (9h-11h): Chu tước

Giáp Thân (15h-17h): Bạch hổ

Bính Tuất (19h-21h): Thiên lao

Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên vũ

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bình: Ngày trực Bình mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy

Ngày Tuyền Trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

Ngày thuộc hành Thủy khắc Hỏa, ngoại trừ tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ất Dậu có Chi (Mộc) tương khắc Can (Kim), là ngày Chế nhật (Tiểu hung)

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu, Tị thành Kim Cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày Ất Dậu xung khắc với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

SAO TỐT

  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
  • Thời Đức: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

SAO XẤU

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Lục Bất Thành: Xấu đối với xây dựng
  • Thần Cách: Kỵ tế tự

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Phòng - Kiết Tinh

Sao Phòng, tên đầy đủ là Phòng Nhật Thố, tướng tinh Thố (Con Thỏ), thuộc chòm Thanh Long ở phía Đông. Sao Phòng là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Nhật Tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Cảnh Yêm.

Ngày Sao Phòng Tốt cho đất đai, động thổ, cưới hỏi vì sao này mang lại vượng lộc.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường.

Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

Kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 05-07-1592 (26-05-1592 âm lịch) là ngày Thiên Môn (Cát). Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
  • Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Hạc Thần: Hướng Tây Bắc

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Ất "bất tải thực thiên chu bất trưởng" có nghĩa là Ngày can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
  • Ngày chi Dậu "bất hội khách tân chủ hữu thương" có nghĩa là Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

NHÂN THẦN

  • Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu
  • Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Ất Dậu thai thần ở vị trí Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 5 âm lịch thai thần ở vị trí Thân. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 5/7/1833: Lê Văn Khôi cùng 27 lính hồi lương làm binh biến chiếm thành Phiên An, phát triển thành Cuộc nổi dậy Lê Văn Khôi.
  • 5/7/1939: Đạo Hoà Hảo chính thức ra đời. Tên gọi của tôn giáo này bắt nguồn từ địa danh làng Hoà Hảo quận Tân Bình, tỉnh Châu Đốc là quê của giáo chủ Huỳnh Phú Sổ. Giáo lý của Hoà Hảo lấy nội dung chính là Tứ Ân (ân phụ mẫu, ân quốc vương, ân tam bảo, ân chúng sinh).
  • 5/7/1966: Hồ Chủ tịch tiếp ông Xanhtơni, nguyên Cao ủy Pháp tại Hà Nội.
  • 5/7/1994: Công bố Luật Lao động. Bộ luật gồm 17 chương, 198 điều quy định quyền và nghĩa vụ của người lao động, các nguyên tắc sử dụng và quản lý lao động.

Sự kiện quốc tế:

  • 5/7/1687: Isaac Newton phát hành cuốn sách Các nguyên lý cơ bản của toán học.
  • 5/7/1966: Nhà khoa học Hevesy qua đời. Ông sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Là người phát minh ra nguyên tố 72; hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất...Ông được trao giải thưởng Nobel về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học năm 1934.
  • 5/7/1987: Lực lượng Những con hổ đen, một nhánh của phong trào Những con Hổ giải phóng Tamil, thực hiện vụ đánh bom tự sát đầu tiên chống lại quân đội Sri Lanka tại Nelliady, Sri Lanka.
  • 5/7/1994: Hội đồng hợp tác kinh tế Thái Bình Dương (viết tắt tiếng Anh là PECC) đã kết nạp Việt Nam làm thành viên của tổ chức này tại Singapo.
  • 5/7/2009: Roger Federer đi vào lịch sử với 15 lần đoạt chức vô địch Grand Slam sau khi giành chiến thắng trong một trận đấu kéo dài 5 set trước Andy Roddick tại Wimbledon.