LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 18-07-1592

1. Tổng quan lịch âm ngày 18-07-1592

  • Ngày dương lịch: 18-07-1592
  • Ngày âm lịch: 10-06-1592
  • Ngày Mậu Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thìn. Tiết Tiểu thử
  • Ngày 18-07-1592 là Ngày Hoàng Đạo
  • Ngày kỵ: Sát chủ âm
  • Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 18-07-1592 là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
THÁNG 7 NĂM 159218

THỨ BẢY

* Ngày Quốc tế Nelson Mandela
Giao tiếp hiệu quả là 20% thứ bạn biết và 80% điều bạn cảm nhận về thứ bạn biết.
__Jim Rohn__
10

Ngày hoàng đạo

Ngày Mậu Tuất

Tháng Đinh Mùi

Năm Nhâm Thìn

8:27:42

Giờ Bính Thìn

Tiết Tiểu thử

THÁNG SÁU

Giờ hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Canh Thân (15h-17h)

Tân Dậu (17h-19h)

Quý Hợi (21h-23h)

2. Lịch âm tháng 7 năm 1592

3. Xem tốt xấu cho ngày 18-07-1592

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3h-5h): Tư mệnh

Bính Thìn (7h-9h): Thanh long

Đinh Tị (9h-11h): Minh đường

Canh Thân (15h-17h): Kim quỹ

Tân Dậu (17h-19h): Kim đường

Quý Hợi (21h-23h): Ngọc đường

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên lao

Quý Sửu (1h-3h): Nguyên vũ

Ất Mão (5h-7h): Câu trần

Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên hình

Kỷ Mùi (13h-15h): Chu tước

Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch hổ

NGÀY KỴ

Ngày 18-07-1592 phạm vào các ngày kỵ:

Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm kiêng kỵ không nên làm những việc liên quan đến phần âm, tâm linh, tín ngưỡng như nhập quan, đưa tang, an táng, đào huyệt, cải táng, đặt bàn thờ, cúng tổ tiên, tâm linh...

THẬP NHỊ KIẾN TRỪ

Trực Bình: Ngày trực Bình mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc

Ngày Bình Địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mậu Tuất có Can (Thổ) tương đồng Chi (Thổ), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa Cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày Mậu Tuất xung khắc với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn

SAO TỐT

  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

SAO XẤU

  • Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu mọi việc
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú; an táng
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự; an táng
  • Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

NHỊ THẬP BÁT TÚ

Sao Vị - Kiết Tinh

Sao Vị, tên đầy đủ là Vị Thổ Trĩ, tướng tinh Trĩ (Con Chim Trĩ), thuộc chòm Bạch Hổ ở phía Tây. Sao Vị là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thổ Tinh, chủ trị ngày Thứ Bảy, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Ô Thành.

Ngày Sao Vị Mọi sự đều cát vượng, gia đạo an vui, hòa thuận, kinh doanh, đầu tư thuận lợi.

Vị tinh tạo tác sự như hà
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa
Mai táng tiến lâm quan lộc vị
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa
Tòng thử môn đình sinh cát khánh
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Kiêng kỵ: Đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH

Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 18-07-1592 (10-06-1592 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát). Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  • Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
  • Tài Thần: Hướng Bắc
  • Hạc Thần: Hướng

* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.

* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.

* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

  • Ngày can Mậu "bất thụ điền điền chủ bất tường" có nghĩa là Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
  • Ngày chi Tuất "bất cật khuyển tác quái thượng sàng" có nghĩa là Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

NHÂN THẦN

  • Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng
  • Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

THAI THẦN

  • Ngày Mậu Tuất thai thần ở vị trí Môn, Thê, ngoại Tây Nam. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
  • Tháng 6 âm lịch thai thần ở vị trí Táo. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

SỰ KIỆN LỊCH SỬ

Sự kiện trong nước:

  • 18/7/1963: Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định ban hành Điều lệ quy định các danh hiệu và tiêu chuẩn thi đua .
  • 18/7/1973: Hoa Kỳ đã ra thông báo hoàn thành việc tháo gỡ và làm mất hiệu lực bom mìn đã thả xuống các vùng biển, sông của nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà, và rút hết phương tiện và lực lượng ra khỏi vùng biển nước ta như hiệp định Pari quy định.
  • 18/7/1977: 18-7-1977 : Tại Viêng Chǎn (Thủ đô Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào), Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào đã ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác.

Sự kiện quốc tế:

  • 18/7/1888: Tổng thống Pháp Marie François Sadi Carnot ký sắc lệnh thành lập thành phố Hà Nội, thủ đô của toàn Liên bang Đông Dương vào bốn năm sau.
  • 18/7/1947: Các đảo từng thuộc Ủy thác Nam Dương của Đế quốc Nhật Bản được Liên Hiệp Quốc ủy thác cho Hoa Kỳ quản lý.
  • 18/7/1968: Tập đoàn Intel thành lập tại Santa Clara, California, Hoa Kỳ.
  • 18/7/1811: Nhà vǎn lớn nước Anh Thackơrê Uylimơ Mếchpixơ (Thackeray William Makepeace) ra đời tại Ấn Độ. Ông mất ngày 23-11-1864 khi mới 53 tuổi.