LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 20-03-1968
1. Tổng quan lịch âm ngày 20-03-1968
- Ngày dương lịch: 20-03-1968
- Ngày âm lịch: 22-02-1968
- Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mão năm Mậu Thân. Tiết Kinh trập
- Ngày 20-03-1968 là Ngày Hắc Đạo
- Ngày kỵ: Tam nương sát
- Theo lịch xuất hành Khổng Minh, ngày 20-03-1968 là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
THỨ TƯ
Ngày hắc đạo
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Mão
Năm Mậu Thân
Giờ Đinh Mão
Tiết Kinh trập
Giờ hoàng đạo
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
2. Lịch tháng 3 năm 1968
3. Xem tốt xấu cho ngày 20-03-1968
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Bính Dần (3h-5h): Kim quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Kim đường
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh long
Ất Hợi (21h-23h): Minh đường
GIỜ HẮC ĐẠO
Giáp Tý (23h-1h): Thiên hình
Ất Sửu (1h-3h): Chu tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch hổ
Canh Ngọ (11h-13h): Thiên lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên vũ
Quý Dậu (17h-19h): Câu trần
NGÀY KỴ
Ngày 20-03-1968 phạm vào các ngày kỵ:
Tam nương sát: Ngày Tam Nương tránh làm các việc trọng đại như cưới hỏi, sửa chữa hay xây nhà, mua xe, khai trương, xuất hành...
THẬP NHỊ KIẾN TRỪ
Trực Khai: Ngày trực Khai nên làm các việc động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Ngày Tích Lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ
Ngày thuộc hành Hỏa khắc Kim, ngoại trừ tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Kỷ Sửu có Can (Thổ) tương đồng Chi (Thổ), là ngày Chuyên nhật (Bình hòa)
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị, Dậu thành Kim Cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Ngày Kỷ Sửu xung khắc với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
SAO TỐT
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
SAO XẤU
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Cửu Không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới hỏi
NHỊ THẬP BÁT TÚ
Sao Chẩn - Kiết Tinh
Sao Chẩn, tên đầy đủ là Chẩn Thủy Dẫn, tướng tinh Dẫn (Con Giun), thuộc chòm Chu Tước ở phía Nam. Sao Chẩn là Kiết Tinh chịu ảnh hưởng của Thủy Tinh, chủ trị ngày Thứ Tư, Vân Tướng Đài đại diện cho tướng Lưu Trực.
Ngày Sao Chẩn Thuận lợi cho nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại. Hôn sự và an táng đều cát.
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
Kiêng kỵ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
NGÀY XUẤT HÀNH THEO KHỔNG MINH
Theo lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, ngày 20-03-1968 (22-02-1968 âm lịch) là ngày Thiên Dương (Cát). Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h- 1h (Tý) - Tiểu cát (Cát): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 1h-3h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) - Không Vong (Hung): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
- Từ 3h-5h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) - Đại An (Cát): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Từ 5h-7h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) - Tốc hỷ (Cát): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Từ 7h-9h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) - Lưu niên (Hung): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Từ 9h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) - Xích khẩu (Hung): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Hướng Đông Bắc
- Tài Thần: Hướng Nam
- Hạc Thần: Hướng Bắc
* Hỉ Thần là Vị thần chủ về cát khí, mang đến sinh khí, may mắn, tài lộc. Chọn hướng Hỉ Thần mà cưới gả, sinh con, chuyển phòng làm việc thì đại cát, thi cử đỗ đạt.
* Tài Thần là Vị thần chủ về tài lộc, tiền tài.
* Hạc Thần là hắc tinh, vị thần đem lại điều không may mắn. Do đó, chọn hướng xuất hành nên tránh hướng Hạc Thần đang ngự.
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
- Ngày can Kỷ "bất phá khoán nhị chủ tịnh vong" có nghĩa là Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
- Ngày chi Sửu "bất quan đới chủ bất hoàn hương" có nghĩa là Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
NHÂN THẦN
- Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì
- Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
THAI THẦN
- Ngày Kỷ Sửu thai thần ở vị trí Môn, Xí, ngoại chính Bắc. Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
- Tháng 2 âm lịch thai thần ở vị trí Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Sự kiện trong nước:
- 20/3/1929: Công nhân xưởng sợi Nam Định tiến hành cuộc bãi công đòi tǎng lương và phản đối chủ đàn áp. Cuộc bãi công kéo dài hơn một tuần đã khiến chủ nhà máy phải nhượng bộ. Kết quả giới chủ đã tǎng 20% lương cho công nhân.
- 20/3/1931: Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng Sản Đông Dương đã ra chỉ thị về vấn đề chỉnh đốn Nông hội đỏ. Bản chỉ thị nhắc nhở các cấp ủy địa phương quán triệt chủ trương củng cố khối bần cố nông, đoàn kết với trung nông và bảo đảm quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản.
- 20/3/1951: Mở đầu chiến dịch Hoàng Hoa Thám. Trong chiến dịch này quân ta đã huy động 7 trung đoàn đánh vào phòng tuyến địch trên đường số 18 (khu vực từ Phả Lại đến Uông Bí).
- 20/3/1967: Trừng phạt pháo binh Mỹ từ bờ Nam sông Bến Hải bắn sang miền Bắc, bộ đội pháo binh ở Vĩnh Linh đã bắn pháo sang Cồn Tiên, diệt 1070 tên Mỹ, phá huỷ 17 đại bác, 57 xe quân sự, 5 máy bay lên thẳng, và 1 kho xǎng.
Sự kiện quốc tế:
- 20/3/1627: Pháp và Tây Ban Nha ký một hiệp ước chống lại giáo phái Tin Lành.
- 20/3/1792: Tại Paris, Hội đồng lập pháp chấp thuận việc sử dụng máy chém.
- 20/3/1852: Cuốn tiểu thuyết Túp lều bác Tôm của Harriet Beecher Stowe được xuất bản. Quyển sách gây ảnh hưởng rất lớn đối với công dân Mỹ về chế độ nô lệ da đen.
- 20/3/1943: Đồng minh Anh - Mỹ tấn công Đức ở Bắc Phi.
- 20/3/1956: Tunisia được trao trả độc lập hoàn toàn theo nghị định ký với Pháp.
- 20/3/1970: Tổ chức hợp tác vǎn hoá và kỹ thuật (gọi tắt là ACCT) của nước sử dụng tiếng Pháp được thành lập tại Niamây (Thủ đô nước Nigiê). Đến nay ACCT tập hợp được 41 quốc gia.
- 20/3/1987: Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ công nhận thuốc AZT, một loại thuốc điều trị có thể làm chậm tiến trình của bệnh HIV/AIDS.
- 20/3/1990: Namibia giành độc lập từ Nam Phi.
- 20/3/2003: Quân đội Hoa Kỳ và Anh từ Kuwait tiến vào tấn công Iraq.
LichVanNien.Com.Vn